逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
- 新标点和合本 - 黎巴嫩哪,开开你的门, 任火烧灭你的香柏树。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 黎巴嫩哪,敞开你的门, 任火吞灭你的香柏树。
- 和合本2010(神版-简体) - 黎巴嫩哪,敞开你的门, 任火吞灭你的香柏树。
- 当代译本 - 黎巴嫩啊,打开你的门吧, 好让火焰吞噬你的香柏树。
- 圣经新译本 - 黎巴嫩哪!敞开你的门户, 好让火吞灭你的香柏树。
- 中文标准译本 - 黎巴嫩哪,打开你的门吧! 火必吞噬你的香柏树。
- 现代标点和合本 - 黎巴嫩哪,开开你的门, 任火烧灭你的香柏树!
- 和合本(拼音版) - 黎巴嫩哪,开开你的门, 任火烧灭你的香柏树。
- New International Version - Open your doors, Lebanon, so that fire may devour your cedars!
- New International Reader's Version - Lebanon, open your doors! Then fire can burn up your cedar trees.
- English Standard Version - Open your doors, O Lebanon, that the fire may devour your cedars!
- New Living Translation - Open your doors, Lebanon, so that fire may devour your cedar forests.
- The Message - Open your borders to the immigrants, proud Lebanon! Your sentinel trees will burn. Weep, great pine trees! Mourn, you sister cedars! Your towering trees are cordwood. Weep Bashan oak trees! Your thick forest is now a field of stumps. Do you hear the wailing of shepherds? They’ve lost everything they once owned. Do you hear the outrage of the lions? The mighty jungle of the Jordan is wasted. Make room for the returning exiles!
- Christian Standard Bible - Open your gates, Lebanon, and fire will consume your cedars.
- New American Standard Bible - Open your doors, Lebanon, So that a fire may feed on your cedars.
- New King James Version - Open your doors, O Lebanon, That fire may devour your cedars.
- Amplified Bible - Open your doors, O Lebanon, That fire may devour your cedars.
- American Standard Version - Open thy doors, O Lebanon, that the fire may devour thy cedars.
- King James Version - Open thy doors, O Lebanon, that the fire may devour thy cedars.
- New English Translation - Open your gates, Lebanon, so that the fire may consume your cedars.
- World English Bible - Open your doors, Lebanon, that the fire may devour your cedars.
- 新標點和合本 - 黎巴嫩哪,開開你的門, 任火燒滅你的香柏樹。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 黎巴嫩哪,敞開你的門, 任火吞滅你的香柏樹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 黎巴嫩哪,敞開你的門, 任火吞滅你的香柏樹。
- 當代譯本 - 黎巴嫩啊,打開你的門吧, 好讓火焰吞噬你的香柏樹。
- 聖經新譯本 - 黎巴嫩哪!敞開你的門戶, 好讓火吞滅你的香柏樹。
- 呂振中譯本 - 利巴嫩 哪,開門哦, 任火燒滅你的香柏樹哦!
- 中文標準譯本 - 黎巴嫩哪,打開你的門吧! 火必吞噬你的香柏樹。
- 現代標點和合本 - 黎巴嫩哪,開開你的門, 任火燒滅你的香柏樹!
- 文理和合譯本 - 利巴嫩歟、其啟爾門、任火焚爾香柏、
- 文理委辦譯本 - 利巴嫩當啟爾門、任爾柏 香木為火所焚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利巴嫩 歟、當啟爾門、任火焚爾柏香木、
- Nueva Versión Internacional - ¡Abre tus puertas, monte Líbano, para que el fuego devore tus cedros!
- 현대인의 성경 - 레바논아, 네 문을 열고 불이 네 백향목을 사르게 하라.
- Новый Русский Перевод - Распахни свои двери, Ливан, пусть огонь пожрет твои кедры!
- Восточный перевод - Распахни свои двери, Ливан, пусть огонь пожрёт твои кедры!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Распахни свои двери, Ливан, пусть огонь пожрёт твои кедры!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Распахни свои двери, Ливан, пусть огонь пожрёт твои кедры!
- La Bible du Semeur 2015 - Liban, ouvre tes portes, et qu’un feu dévore tes cèdres !
- リビングバイブル - レバノンよ、さばきへの扉を開け。 おまえの森が火で焼き尽くされるように、 おまえは滅ぼされる。
- Nova Versão Internacional - Abra as suas portas, ó Líbano, para que o fogo devore os seus cedros.
- Hoffnung für alle - Öffne deine Tore, Libanon, damit Feuer deine Zedern verzehrt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลบานอนเอ๋ย จงเปิดประตูทั้งหลายของเจ้าเถิด เพื่อไฟจะได้เผาผลาญเหล่าสนซีดาร์ของเจ้า!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เลบานอนเอ๋ย จงเปิดประตูของเจ้า ให้ไฟลุกผลาญดงซีดาร์ของเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
- Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
- Ma-thi-ơ 24:1 - Chúa Giê-xu bước ra khỏi Đền Thờ, các môn đệ lại gần, xin Ngài xem các công trình kiến trúc Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
- Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
- Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
- Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
- Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
- Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Giê-rê-mi 22:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu báo trước về hoàng cung Giu-đa: “Dù Ta yêu quý ngươi nhiều như xứ Ga-la-át màu mỡ, như rừng xanh trên đỉnh Li-ban. Nhưng Ta sẽ biến ngươi thành hoang mạc, không một ai sống trong các thành ngươi.
- Giê-rê-mi 22:7 - Ta sẽ sai những kẻ phá hoại, chúng sẽ mang đầy đủ vật dụng để triệt hạ ngươi. Chúng sẽ cưa gỡ các kèo cột bằng bá hương và ném chúng vào lửa.