逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nói: “Nếu anh em vui lòng, xin trả tiền công cho tôi; nếu không thì thôi cũng được.” Vậy, họ trả cho tôi ba mươi miếng bạc.
- 新标点和合本 - 我对他们说:“你们若以为美,就给我工价。不然,就罢了!”于是他们给了三十块钱作为我的工价。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对他们说:“你们若看为美,就给我工价。不然,就罢了!”于是他们秤了三十块银钱作为我的工价。
- 和合本2010(神版-简体) - 我对他们说:“你们若看为美,就给我工价。不然,就罢了!”于是他们秤了三十块银钱作为我的工价。
- 当代译本 - 我对他们说:“你们若认为好,就给我工钱,不然就算了。”于是,他们给了我三十块银子作工钱。
- 圣经新译本 - 我对他们说:“你们若看为美,就给我工资;不然,就算了。”于是,他们称了三十块银子作我的工资。
- 中文标准译本 - 我对他们说:“如果你们眼中看为好,就给我酬报;不然,就算了!”他们就称了三十锭银子作我的酬报。
- 现代标点和合本 - 我对他们说:“你们若以为美,就给我工价;不然,就罢了。”于是他们给了三十块钱,作为我的工价。
- 和合本(拼音版) - 我对他们说:“你们若以为美,就给我工价。不然,就罢了。”于是他们给了三十块钱,作为我的工价。
- New International Version - I told them, “If you think it best, give me my pay; but if not, keep it.” So they paid me thirty pieces of silver.
- New International Reader's Version - I told them, “If you think it is best, give me my pay. But if you don’t think so, keep it.” So they paid me 30 silver coins.
- English Standard Version - Then I said to them, “If it seems good to you, give me my wages; but if not, keep them.” And they weighed out as my wages thirty pieces of silver.
- New Living Translation - And I said to them, “If you like, give me my wages, whatever I am worth; but only if you want to.” So they counted out for my wages thirty pieces of silver.
- The Message - Then I addressed them: “Pay me what you think I’m worth.” They paid me an insulting sum, counting out thirty silver coins.
- Christian Standard Bible - Then I said to them, “If it seems right to you, give me my wages; but if not, keep them.” So they weighed my wages, thirty pieces of silver.
- New American Standard Bible - And I said to them, “If it is good in your sight, give me my wages; but if not, never mind!” So they weighed out thirty shekels of silver as my wages.
- New King James Version - Then I said to them, “If it is agreeable to you, give me my wages; and if not, refrain.” So they weighed out for my wages thirty pieces of silver.
- Amplified Bible - I said to them, “If it seems good to you, give me my wages; but if not, do not.” So they weighed out thirty pieces of silver as my wages.
- American Standard Version - And I said unto them, If ye think good, give me my hire; and if not, forbear. So they weighed for my hire thirty pieces of silver.
- King James Version - And I said unto them, If ye think good, give me my price; and if not, forbear. So they weighed for my price thirty pieces of silver.
- New English Translation - Then I said to them, “If it seems good to you, pay me my wages, but if not, forget it.” So they weighed out my payment – thirty pieces of silver.
- World English Bible - I said to them, “If you think it best, give me my wages; and if not, keep them.” So they weighed for my wages thirty pieces of silver.
- 新標點和合本 - 我對他們說:「你們若以為美,就給我工價。不然,就罷了!」於是他們給了三十塊錢作為我的工價。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對他們說:「你們若看為美,就給我工價。不然,就罷了!」於是他們秤了三十塊銀錢作為我的工價。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對他們說:「你們若看為美,就給我工價。不然,就罷了!」於是他們秤了三十塊銀錢作為我的工價。
- 當代譯本 - 我對他們說:「你們若認為好,就給我工錢,不然就算了。」於是,他們給了我三十塊銀子作工錢。
- 聖經新譯本 - 我對他們說:“你們若看為美,就給我工資;不然,就算了。”於是,他們稱了三十塊銀子作我的工資。
- 呂振中譯本 - 於是我對他們說:『你們若以為好,就給我工價;不然,也就罷了。』他們就稱了三十錠銀子、作為我的工價。
- 中文標準譯本 - 我對他們說:「如果你們眼中看為好,就給我酬報;不然,就算了!」他們就稱了三十錠銀子作我的酬報。
- 現代標點和合本 - 我對他們說:「你們若以為美,就給我工價;不然,就罷了。」於是他們給了三十塊錢,作為我的工價。
- 文理和合譯本 - 我謂之曰、若視為善、其給我值、否則已矣、於是權銀三十、以為我值、
- 文理委辦譯本 - 我曰、如合爾意、給我以值、否則已矣、於是權三十金畀我、以為我值。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我謂之曰、如爾以為美、予我以值、否則已矣、彼遂權銀之三十 舍客勒 予我、以為我值、
- Nueva Versión Internacional - Les dije: «Si les parece bien, páguenme mi jornal; de lo contrario, quédense con él». Y me pagaron solo treinta monedas de plata.
- 현대인의 성경 - 내가 그들에게 “너희가 좋게 생각하면 내 품삯을 주고 그렇지 않으면 그만두어라” 하자 그들은 내 품삯으로 은화 30개를 주었다.
- Новый Русский Перевод - Я сказал им: – Если хотите, дайте мне мою плату, а нет, так и не платите. И они отвесили мне тридцать шекелей серебра.
- Восточный перевод - Я сказал им: – Если хотите, дайте мне мою плату, а нет, так и не платите. Тогда они отвесили мне тридцать серебряных монет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал им: – Если хотите, дайте мне мою плату, а нет, так и не платите. Тогда они отвесили мне тридцать серебряных монет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал им: – Если хотите, дайте мне мою плату, а нет, так и не платите. Тогда они отвесили мне тридцать серебряных монет.
- La Bible du Semeur 2015 - Et je leur déclarai : Si vous le jugez bon, donnez-moi mon salaire, sinon, n’en faites rien. Ils me donnèrent pour salaire trente sicles d’argent .
- リビングバイブル - 私は彼らの指導者たちに言いました。「よかったら、私に見合う賃金を払いなさい。ただし、ほんとうにそうしたければです。」それで彼らが払った賃金は、わずか銀貨三十枚でした。
- Nova Versão Internacional - Eu lhes disse: Se acharem melhor assim, paguem-me; se não, não me paguem. Então eles me pagaram trinta moedas de prata.
- Hoffnung für alle - Ich sagte zu meiner Herde : »Wenn es euch recht ist, gebt mir jetzt meinen Lohn; wenn nicht, dann lasst es bleiben!« Sie zahlten mir 30 Silberstücke aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากล่าวกับพวกเขาว่า “หากท่านเห็นชอบ ก็จงจ่ายค่าจ้างให้เรา ถ้าไม่เห็นดี ก็เก็บค่าจ้างนั้นไว้เถิด” ฉะนั้นเขาจึงจ่ายเงินให้ข้าพเจ้าเป็นเงินสามสิบแผ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าบอกพวกเขาดังนี้ว่า “หากว่าเป็นสิ่งดีในสายตาพวกท่าน ก็จ่ายค่าแรงให้แก่ข้าพเจ้า แต่ถ้าไม่เห็นด้วย ท่านก็เก็บค่าแรงไว้เอง” พวกเขาจ่ายเงิน 30 เหรียญให้แก่ข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Sử Ký 30:4 - Vua và toàn dân thấy việc giữ ngày lễ Vượt Qua này là đúng.
- Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
- Giăng 13:28 - Những người ngồi chung quanh không hiểu Chúa Giê-xu nói về việc gì.
- Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
- Giăng 13:30 - Lấy miếng bánh xong, Giu-đa vội vã ra đi trong đêm tối.
- 1 Các Vua 21:2 - Một hôm, A-háp đề nghị với Na-bốt: “Nhường cho ta vườn nho ấy để ta làm vườn rau đi, vì nó ở ngay bên cung ta. Ta sẽ đổi cho ngươi một vườn nho tốt hơn, hoặc nếu ngươi muốn, ta sẽ trả tiền cho.”
- Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
- Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
- Lu-ca 22:5 - Họ mừng lắm, hứa sẽ thưởng tiền.
- Lu-ca 22:6 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa lúc không có dân chúng ở gần Ngài.
- Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
- Mác 14:11 - Nghe Giu-đa đề nghị, họ rất mừng rỡ, hứa sẽ thưởng tiền. Vậy, Giu-đa lo tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
- Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 21:32 - Nếu bò húc chết một người nô lệ, dù nam hay nữ, thì chủ bò phải trả cho chủ người nô lệ ba mươi miếng bạc, và con bò sẽ bị ném đá cho chết.
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.