Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐我说:“要把众人所估定美好的价值丢给窑户。”我便将这三十块钱,在耶和华的殿中丢给窑户了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“把它丢给窑户。那是他们对我所估定的好价钱!”我就取这三十块银钱,在耶和华的殿中将它丢给窑户。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“把它丢给窑户。那是他们对我所估定的好价钱!”我就取这三十块银钱,在耶和华的殿中将它丢给窑户。
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“把这一大笔钱丢给窑户吧,这就是我在他们眼中的价值!”我便把三十块银子丢给圣殿中的窑户。
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华对我说:“你要把银子丢给陶匠。”那银子就是他们认为我应得的高价。我就拿了那三十块银子,在耶和华的殿里丢给陶匠了。
  • 中文标准译本 - 耶和华对我说:“你要把那银子扔给陶匠。”那银子就是他们给我估定的高价。我就拿了那三十锭银子,在耶和华的殿中扔给了陶匠。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐我说:“要把众人所估定美好的价值丢给窑户。”我便将这三十块钱,在耶和华的殿中丢给窑户了。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐我说:“要把众人所估定美好的价值丢给窑户。”我便将这三十块钱,在耶和华的殿中丢给窑户了。
  • New International Version - And the Lord said to me, “Throw it to the potter”—the handsome price at which they valued me! So I took the thirty pieces of silver and threw them to the potter at the house of the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Throw those coins to the potter.” That amount shows how little they valued me! So I threw the 30 silver coins to the potter at the Lord’s temple.
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Throw it to the potter”—the lordly price at which I was priced by them. So I took the thirty pieces of silver and threw them into the house of the Lord, to the potter.
  • New Living Translation - And the Lord said to me, “Throw it to the potter ”—this magnificent sum at which they valued me! So I took the thirty coins and threw them to the potter in the Temple of the Lord.
  • The Message - God told me, “Throw it in the poor box.” This stingy wage was all they thought of me and my work! So I took the thirty silver coins and threw them into the poor box in God’s Temple.
  • Christian Standard Bible - “Throw it to the potter,” the Lord said to me — this magnificent price I was valued by them. So I took the thirty pieces of silver and threw it into the house of the Lord, to the potter.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Throw it to the potter, that magnificent price at which I was valued by them.” So I took the thirty shekels of silver and threw them to the potter in the house of the Lord.
  • New King James Version - And the Lord said to me, “Throw it to the potter”—that princely price they set on me. So I took the thirty pieces of silver and threw them into the house of the Lord for the potter.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Throw it to the potter [as if to the dogs]—that magnificent sum at which I am valued by them!” So I took the thirty pieces of silver and threw them to the potter in the house of the Lord.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto me, Cast it unto the potter, the goodly price that I was prized at by them. And I took the thirty pieces of silver, and cast them unto the potter, in the house of Jehovah.
  • King James Version - And the Lord said unto me, Cast it unto the potter: a goodly price that I was prised at of them. And I took the thirty pieces of silver, and cast them to the potter in the house of the Lord.
  • New English Translation - The Lord then said to me, “Throw to the potter that exorbitant sum at which they valued me!” So I took the thirty pieces of silver and threw them to the potter at the temple of the Lord.
  • World English Bible - Yahweh said to me, “Throw it to the potter, the handsome price that I was valued at by them!” I took the thirty pieces of silver, and threw them to the potter, in Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐我說:「要把眾人所估定美好的價值丟給窰戶。」我便將這三十塊錢,在耶和華的殿中丟給窰戶了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「把它丟給窰戶。那是他們對我所估定的好價錢!」我就取這三十塊銀錢,在耶和華的殿中將它丟給窰戶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「把它丟給窰戶。那是他們對我所估定的好價錢!」我就取這三十塊銀錢,在耶和華的殿中將它丟給窰戶。
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「把這一大筆錢丟給窯戶吧,這就是我在他們眼中的價值!」我便把三十塊銀子丟給聖殿中的窯戶。
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華對我說:“你要把銀子丟給陶匠。”那銀子就是他們認為我應得的高價。我就拿了那三十塊銀子,在耶和華的殿裡丟給陶匠了。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吩咐我說:『要把人所給你 估價的高貴價銀投入銀庫 』。我便將那三十錠銀子投在永恆主殿中銀庫裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對我說:「你要把那銀子扔給陶匠。」那銀子就是他們給我估定的高價。我就拿了那三十錠銀子,在耶和華的殿中扔給了陶匠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐我說:「要把眾人所估定美好的價值丟給窯戶。」我便將這三十塊錢,在耶和華的殿中丟給窯戶了。
  • 文理和合譯本 - 耶和華謂我曰、以彼估我之嘉值、擲於陶人、我則取其銀三十、擲於陶人、在耶和華之室、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告我曰、爾傭於人、其價何廉、委之於陶人可也、我遂取三十金、擲於耶和華殿、以為陶人所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、爾將 以色列 人所估我之值、 所估我之值或作所估以予我之值 以為昂貴之值、 或作主諭我曰爾將此銀即以色列人所估我值昂貴之銀 擲於府庫、 擲於府庫或作委於陶人 我遂取其銀三十 舍客勒 、擲於主殿之府庫、 擲於主殿之府庫或作擲於主之殿歸於陶人
  • Nueva Versión Internacional - ¡Valiente precio el que me pusieron! Entonces el Señor me dijo: «Entrégaselas al fundidor». Así que tomé las treinta monedas de plata y se las di al fundidor del templo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 상당히 많은 그 돈을 토기장이에게 던지라고 나에게 말씀하셨다. 그래서 나는 토기장이에게 돌아갈 그 은화 30개를 여호와의 성전에 던져 넣었다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать шекелей серебра и бросил их в доме Господнем для горшечника .
  • Восточный перевод - И Вечный сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать серебряных монет и бросил их в доме Вечного для горшечника .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать серебряных монет и бросил их в доме Вечного для горшечника .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать серебряных монет и бросил их в доме Вечного для горшечника .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel me dit : Jette-le au potier, ce joli prix auquel j’ai été estimé ! Je pris les trente sicles d’argent et je les jetai dans le temple de l’Eternel pour le potier .
  • リビングバイブル - すると主はこう言いました。「それを陶器師たちから畑を買うために使いなさい。おまえを評価したこのすばらしい金額で。」そこで私は銀貨三十枚を取って、神殿で陶器師たちに投げ与えました。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor me disse: “Lance isto ao oleiro”, o ótimo preço pelo qual me avaliaram! Por isso tomei as trinta moedas de prata e as atirei no templo do Senhor, para o oleiro.
  • Hoffnung für alle - Da sagte der Herr zu mir: »Das ist also die stolze Summe, die ich ihnen wert bin! Wirf das Geld dem Töpfer vor die Füße!« Ich nahm die 30 Silberstücke und warf sie im Tempel dem Töpfer hin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงโยนเงินนี้ให้แก่ช่างปั้นหม้อ คือเงินค่าจ้างอย่างงามที่พวกเขาจ่ายให้” ข้าพเจ้าก็นำเงินสามสิบแผ่นนั้นโยนเข้าไปในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับช่างปั้นหม้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “โยน​ให้​แก่​ช่าง​ปั้น​หม้อ มัน​เป็น​ราคา​สูงส่ง​ซึ่ง​เรา​ถูก​ตั้ง​ราคา​โดย​พวก​เขา” ข้าพเจ้า​จึง​เอา​เงิน 30 เหรียญ​ไป​โยน​ไว้​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​ให้​แก่​ช่าง​ปั้น​หม้อ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Ma-thi-ơ 27:7 - Họ quyết định dùng số bạc mua đám đất của thợ gốm để làm nghĩa trang chôn người nước ngoài.
  • Ma-thi-ơ 27:8 - Vì thế, người ta gọi đám đất đó là Cánh Đồng Máu.
  • Ma-thi-ơ 27:9 - Việc xảy ra đúng theo lời Tiên tri Giê-rê-mi: “Họ lấy ba mươi miếng bạc, là giá người Ít-ra-ên định cho một người,
  • Ma-thi-ơ 27:10 - và dùng số bạc mua cánh đồng của thợ gốm, như lời Chúa Hằng Hữu truyền bảo tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐我说:“要把众人所估定美好的价值丢给窑户。”我便将这三十块钱,在耶和华的殿中丢给窑户了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:“把它丢给窑户。那是他们对我所估定的好价钱!”我就取这三十块银钱,在耶和华的殿中将它丢给窑户。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:“把它丢给窑户。那是他们对我所估定的好价钱!”我就取这三十块银钱,在耶和华的殿中将它丢给窑户。
  • 当代译本 - 耶和华对我说:“把这一大笔钱丢给窑户吧,这就是我在他们眼中的价值!”我便把三十块银子丢给圣殿中的窑户。
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华对我说:“你要把银子丢给陶匠。”那银子就是他们认为我应得的高价。我就拿了那三十块银子,在耶和华的殿里丢给陶匠了。
  • 中文标准译本 - 耶和华对我说:“你要把那银子扔给陶匠。”那银子就是他们给我估定的高价。我就拿了那三十锭银子,在耶和华的殿中扔给了陶匠。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐我说:“要把众人所估定美好的价值丢给窑户。”我便将这三十块钱,在耶和华的殿中丢给窑户了。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐我说:“要把众人所估定美好的价值丢给窑户。”我便将这三十块钱,在耶和华的殿中丢给窑户了。
  • New International Version - And the Lord said to me, “Throw it to the potter”—the handsome price at which they valued me! So I took the thirty pieces of silver and threw them to the potter at the house of the Lord.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Throw those coins to the potter.” That amount shows how little they valued me! So I threw the 30 silver coins to the potter at the Lord’s temple.
  • English Standard Version - Then the Lord said to me, “Throw it to the potter”—the lordly price at which I was priced by them. So I took the thirty pieces of silver and threw them into the house of the Lord, to the potter.
  • New Living Translation - And the Lord said to me, “Throw it to the potter ”—this magnificent sum at which they valued me! So I took the thirty coins and threw them to the potter in the Temple of the Lord.
  • The Message - God told me, “Throw it in the poor box.” This stingy wage was all they thought of me and my work! So I took the thirty silver coins and threw them into the poor box in God’s Temple.
  • Christian Standard Bible - “Throw it to the potter,” the Lord said to me — this magnificent price I was valued by them. So I took the thirty pieces of silver and threw it into the house of the Lord, to the potter.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to me, “Throw it to the potter, that magnificent price at which I was valued by them.” So I took the thirty shekels of silver and threw them to the potter in the house of the Lord.
  • New King James Version - And the Lord said to me, “Throw it to the potter”—that princely price they set on me. So I took the thirty pieces of silver and threw them into the house of the Lord for the potter.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to me, “Throw it to the potter [as if to the dogs]—that magnificent sum at which I am valued by them!” So I took the thirty pieces of silver and threw them to the potter in the house of the Lord.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto me, Cast it unto the potter, the goodly price that I was prized at by them. And I took the thirty pieces of silver, and cast them unto the potter, in the house of Jehovah.
  • King James Version - And the Lord said unto me, Cast it unto the potter: a goodly price that I was prised at of them. And I took the thirty pieces of silver, and cast them to the potter in the house of the Lord.
  • New English Translation - The Lord then said to me, “Throw to the potter that exorbitant sum at which they valued me!” So I took the thirty pieces of silver and threw them to the potter at the temple of the Lord.
  • World English Bible - Yahweh said to me, “Throw it to the potter, the handsome price that I was valued at by them!” I took the thirty pieces of silver, and threw them to the potter, in Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐我說:「要把眾人所估定美好的價值丟給窰戶。」我便將這三十塊錢,在耶和華的殿中丟給窰戶了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:「把它丟給窰戶。那是他們對我所估定的好價錢!」我就取這三十塊銀錢,在耶和華的殿中將它丟給窰戶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:「把它丟給窰戶。那是他們對我所估定的好價錢!」我就取這三十塊銀錢,在耶和華的殿中將它丟給窰戶。
  • 當代譯本 - 耶和華對我說:「把這一大筆錢丟給窯戶吧,這就是我在他們眼中的價值!」我便把三十塊銀子丟給聖殿中的窯戶。
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華對我說:“你要把銀子丟給陶匠。”那銀子就是他們認為我應得的高價。我就拿了那三十塊銀子,在耶和華的殿裡丟給陶匠了。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吩咐我說:『要把人所給你 估價的高貴價銀投入銀庫 』。我便將那三十錠銀子投在永恆主殿中銀庫裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對我說:「你要把那銀子扔給陶匠。」那銀子就是他們給我估定的高價。我就拿了那三十錠銀子,在耶和華的殿中扔給了陶匠。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐我說:「要把眾人所估定美好的價值丟給窯戶。」我便將這三十塊錢,在耶和華的殿中丟給窯戶了。
  • 文理和合譯本 - 耶和華謂我曰、以彼估我之嘉值、擲於陶人、我則取其銀三十、擲於陶人、在耶和華之室、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華告我曰、爾傭於人、其價何廉、委之於陶人可也、我遂取三十金、擲於耶和華殿、以為陶人所得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、爾將 以色列 人所估我之值、 所估我之值或作所估以予我之值 以為昂貴之值、 或作主諭我曰爾將此銀即以色列人所估我值昂貴之銀 擲於府庫、 擲於府庫或作委於陶人 我遂取其銀三十 舍客勒 、擲於主殿之府庫、 擲於主殿之府庫或作擲於主之殿歸於陶人
  • Nueva Versión Internacional - ¡Valiente precio el que me pusieron! Entonces el Señor me dijo: «Entrégaselas al fundidor». Así que tomé las treinta monedas de plata y se las di al fundidor del templo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 상당히 많은 그 돈을 토기장이에게 던지라고 나에게 말씀하셨다. 그래서 나는 토기장이에게 돌아갈 그 은화 30개를 여호와의 성전에 던져 넣었다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать шекелей серебра и бросил их в доме Господнем для горшечника .
  • Восточный перевод - И Вечный сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать серебряных монет и бросил их в доме Вечного для горшечника .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать серебряных монет и бросил их в доме Вечного для горшечника .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный сказал мне: – Брось их горшечнику – высоко же они Меня оценили! Я взял тридцать серебряных монет и бросил их в доме Вечного для горшечника .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel me dit : Jette-le au potier, ce joli prix auquel j’ai été estimé ! Je pris les trente sicles d’argent et je les jetai dans le temple de l’Eternel pour le potier .
  • リビングバイブル - すると主はこう言いました。「それを陶器師たちから畑を買うために使いなさい。おまえを評価したこのすばらしい金額で。」そこで私は銀貨三十枚を取って、神殿で陶器師たちに投げ与えました。
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor me disse: “Lance isto ao oleiro”, o ótimo preço pelo qual me avaliaram! Por isso tomei as trinta moedas de prata e as atirei no templo do Senhor, para o oleiro.
  • Hoffnung für alle - Da sagte der Herr zu mir: »Das ist also die stolze Summe, die ich ihnen wert bin! Wirf das Geld dem Töpfer vor die Füße!« Ich nahm die 30 Silberstücke und warf sie im Tempel dem Töpfer hin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงโยนเงินนี้ให้แก่ช่างปั้นหม้อ คือเงินค่าจ้างอย่างงามที่พวกเขาจ่ายให้” ข้าพเจ้าก็นำเงินสามสิบแผ่นนั้นโยนเข้าไปในพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับช่างปั้นหม้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “โยน​ให้​แก่​ช่าง​ปั้น​หม้อ มัน​เป็น​ราคา​สูงส่ง​ซึ่ง​เรา​ถูก​ตั้ง​ราคา​โดย​พวก​เขา” ข้าพเจ้า​จึง​เอา​เงิน 30 เหรียญ​ไป​โยน​ไว้​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​ให้​แก่​ช่าง​ปั้น​หม้อ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Ma-thi-ơ 27:7 - Họ quyết định dùng số bạc mua đám đất của thợ gốm để làm nghĩa trang chôn người nước ngoài.
  • Ma-thi-ơ 27:8 - Vì thế, người ta gọi đám đất đó là Cánh Đồng Máu.
  • Ma-thi-ơ 27:9 - Việc xảy ra đúng theo lời Tiên tri Giê-rê-mi: “Họ lấy ba mươi miếng bạc, là giá người Ít-ra-ên định cho một người,
  • Ma-thi-ơ 27:10 - và dùng số bạc mua cánh đồng của thợ gốm, như lời Chúa Hằng Hữu truyền bảo tôi.”
圣经
资源
计划
奉献