Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:‘我不再怜恤这地的居民,必将这民交给各人的邻舍和他们王的手中。他们必毁灭这地,我也不救这民脱离他们的手。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不再怜悯这地的居民。看哪,我要将这些人交在各人的邻舍和君王手中;他们必毁灭这地,我却不救任何一个脱离他们的手。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不再怜悯这地的居民。看哪,我要将这些人交在各人的邻舍和君王手中;他们必毁灭这地,我却不救任何一个脱离他们的手。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我不再怜悯这地方的居民,我要使他们落在邻人及其君王手中,任这地方被摧毁,必不从敌人手中拯救他们。这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 因此我必不再怜恤这地的居民(这是耶和华的宣告)。看哪!我把他们各人交在他的邻舍和君王的手中。他们必摧毁这地,我必不救这地的居民脱离他们的手。”
  • 中文标准译本 - 因此耶和华宣告:“我必不再怜恤这地的居民。看哪,我必把各人交在他的邻人和他的君王手中!他们将摧毁这地,我必不解救这地的居民脱离他们的手。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我不再怜恤这地的居民,必将这民交给各人的邻舍和他们王的手中。他们必毁灭这地,我也不救这民脱离他们的手。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我不再怜恤这地的居民,必将这民交给各人的邻舍和他们王的手中。他们必毁灭这地,我也不救这民脱离他们的手。”
  • New International Version - For I will no longer have pity on the people of the land,” declares the Lord. “I will give everyone into the hands of their neighbors and their king. They will devastate the land, and I will not rescue anyone from their hands.”
  • New International Reader's Version - I will no longer have pity on the people in the land,” announces the Lord. “I will hand all of them over to their neighbors and their king. They will destroy the land. And I will not save anyone from their power.”
  • English Standard Version - For I will no longer have pity on the inhabitants of this land, declares the Lord. Behold, I will cause each of them to fall into the hand of his neighbor, and each into the hand of his king, and they shall crush the land, and I will deliver none from their hand.”
  • New Living Translation - Likewise, I will no longer have pity on the people of the land,” says the Lord. “I will let them fall into each other’s hands and into the hands of their king. They will turn the land into a wilderness, and I will not rescue them.”
  • The Message - God’s Decree: “I’m washing my hands of the people of this land. From now on they’re all on their own. It’s dog-eat-dog, survival of the fittest, and every person for themselves. Don’t look for help from me.”
  • Christian Standard Bible - Indeed, I will no longer have compassion on the inhabitants of the land” — this is the Lord’s declaration. “Instead, I will turn everyone over to his neighbor and his king. They will devastate the land, and I will not rescue it from their hand.”
  • New American Standard Bible - For I will no longer have compassion for the inhabitants of the land,” declares the Lord; “but behold, I will let the people fall, each into another’s power and into the power of his king; and they will crush the land, and I will not rescue them from their power.”
  • New King James Version - For I will no longer pity the inhabitants of the land,” says the Lord. “But indeed I will give everyone into his neighbor’s hand and into the hand of his king. They shall attack the land, and I will not deliver them from their hand.”
  • Amplified Bible - For I will no longer have pity on the inhabitants of the land,” declares the Lord; “but behold, I will cause the men to fall, each into the hand of another and into the hands of his [foreign] king. And the enemy will strike the land, and I will not rescue the people from their hand.”
  • American Standard Version - For I will no more pity the inhabitants of the land, saith Jehovah; but, lo, I will deliver the men every one into his neighbor’s hand, and into the hand of his king; and they shall smite the land, and out of their hand I will not deliver them.
  • King James Version - For I will no more pity the inhabitants of the land, saith the Lord: but, lo, I will deliver the men every one into his neighbour's hand, and into the hand of his king: and they shall smite the land, and out of their hand I will not deliver them.
  • New English Translation - Indeed, I will no longer have compassion on the people of the land,” says the Lord, “but instead I will turn every last person over to his neighbor and his king. They will devastate the land, and I will not deliver it from them.”
  • World English Bible - For I will no more pity the inhabitants of the land,” says Yahweh; “but, behold, I will deliver the men everyone into his neighbor’s hand, and into the hand of his king. They will strike the land, and out of their hand I will not deliver them.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:『我不再憐恤這地的居民,必將這民交給各人的鄰舍和他們王的手中。他們必毀滅這地,我也不救這民脫離他們的手。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不再憐憫這地的居民。看哪,我要將這些人交在各人的鄰舍和君王手中;他們必毀滅這地,我卻不救任何一個脫離他們的手。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不再憐憫這地的居民。看哪,我要將這些人交在各人的鄰舍和君王手中;他們必毀滅這地,我卻不救任何一個脫離他們的手。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我不再憐憫這地方的居民,我要使他們落在鄰人及其君王手中,任這地方被摧毀,必不從敵人手中拯救他們。這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 因此我必不再憐恤這地的居民(這是耶和華的宣告)。看哪!我把他們各人交在他的鄰舍和君王的手中。他們必摧毀這地,我必不救這地的居民脫離他們的手。”
  • 呂振中譯本 - 因此我必不再顧惜這地的居民,永恆主發神諭說。看吧,我必將人各交於其牧民者 手中,各交於其王手中。他們必砸毁這地;我必不援救 人 脫離他們的手。』
  • 中文標準譯本 - 因此耶和華宣告:「我必不再憐恤這地的居民。看哪,我必把各人交在他的鄰人和他的君王手中!他們將摧毀這地,我必不解救這地的居民脫離他們的手。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我不再憐恤這地的居民,必將這民交給各人的鄰舍和他們王的手中。他們必毀滅這地,我也不救這民脫離他們的手。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華云、斯土居民、我不復惜之、必付於其鄰與王、彼將擊斯土、我不拯之於其手、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我不復宥斯土之民、使王公庶民、各相戕伐、殲滅斯邦、我不救援、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我不復顧惜斯地之居民、使之互相殘殺、又付之於其王之手、必毀滅斯地、我不救之脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ya no tendré piedad de los que habitan este país —afirma el Señor—, sino que los entregaré en manos de su prójimo y de su rey. Aunque devasten el país, no los rescataré de sus manos».
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 내가 다시는 이 땅 백성을 불쌍히 여기지 않을 것이다. 내가 이 백성을 외국 통치자들의 손에 넘겨 주겠다. 이 땅이 짓밟혀도 내가 그들을 구출하지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Господь. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • Восточный перевод - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Вечный. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Вечный. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Вечный. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Désormais, moi aussi, je n’aurai plus pitié des habitants de ce pays, l’Eternel le déclare. Je livrerai les hommes aux mains les uns des autres et entre les mains de leur roi. Ils saccageront le pays et je ne délivrerai personne de leur oppression.
  • リビングバイブル - わたしも民を惜しまない。彼らを邪悪な指導者たちの手に陥らせる。指導者たちは民を殺し、この地を荒れ地にする。わたしは、地を彼らから守らない。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso, não pouparei mais os habitantes desta terra”, diz o Senhor. “Entregarei cada um ao seu próximo e ao seu rei. Eles acabarão com a terra e eu não livrarei ninguém das suas mãos”.
  • Hoffnung für alle - Ja, auch ich, der Herr, habe kein Erbarmen mehr mit den Bewohnern dieses Landes. Ich liefere jeden Einzelnen der Willkür seiner Mitmenschen und des Königs aus. Das ganze Land werden sie ins Unglück stürzen, und ich werde sie nicht daran hindern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะไม่สงสารชาวแผ่นดินนี้อีกแล้ว” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เราจะมอบทุกคนไว้ในมือเพื่อนบ้านและกษัตริย์ของพวกเขา ซึ่งจะข่มเหงเบียดเบียนแผ่นดินนี้ เราจะไม่ช่วยพวกเขาจากเงื้อมมือของคนเหล่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ไม่​มี​ความ​เมตตา​ต่อ​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​นี้” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​มือ​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เขา และ​แต่​ละ​คน​อยู่​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​ของ​เขา และ​พวก​เขา​จะ​กดขี่​ข่มเหง​แผ่นดิน และ​เรา​จะ​ไม่​ช่วย​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​คน​เหล่า​นั้น​แม้แต่​คน​เดียว”
交叉引用
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Xa-cha-ri 11:14 - Sau đó, tôi bẻ gãy cây gậy Liên Hiệp, cắt đứt tình anh em giữa Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xa-cha-ri 8:10 - Vì ngày trước, người cũng như thú vật không được trả tiền công, sự đi lại không an ninh, người láng giềng là kẻ thù.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Lu-ca 12:52 - Từ đây, một nhà có sẽ chia rẽ chống đối nhau, hai chống ba, và ba chống hai.
  • Lu-ca 12:53 - ‘Cha sẽ chia rẽ với con trai và con trai chống nghịch với cha; mẹ nghịch cùng con gái và con gái chống nghịch với mẹ; mẹ chồng nghịch cùng con dâu và con dâu chống nghịch với mẹ chồng.’ ”
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:‘我不再怜恤这地的居民,必将这民交给各人的邻舍和他们王的手中。他们必毁灭这地,我也不救这民脱离他们的手。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不再怜悯这地的居民。看哪,我要将这些人交在各人的邻舍和君王手中;他们必毁灭这地,我却不救任何一个脱离他们的手。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不再怜悯这地的居民。看哪,我要将这些人交在各人的邻舍和君王手中;他们必毁灭这地,我却不救任何一个脱离他们的手。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我不再怜悯这地方的居民,我要使他们落在邻人及其君王手中,任这地方被摧毁,必不从敌人手中拯救他们。这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 因此我必不再怜恤这地的居民(这是耶和华的宣告)。看哪!我把他们各人交在他的邻舍和君王的手中。他们必摧毁这地,我必不救这地的居民脱离他们的手。”
  • 中文标准译本 - 因此耶和华宣告:“我必不再怜恤这地的居民。看哪,我必把各人交在他的邻人和他的君王手中!他们将摧毁这地,我必不解救这地的居民脱离他们的手。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我不再怜恤这地的居民,必将这民交给各人的邻舍和他们王的手中。他们必毁灭这地,我也不救这民脱离他们的手。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我不再怜恤这地的居民,必将这民交给各人的邻舍和他们王的手中。他们必毁灭这地,我也不救这民脱离他们的手。”
  • New International Version - For I will no longer have pity on the people of the land,” declares the Lord. “I will give everyone into the hands of their neighbors and their king. They will devastate the land, and I will not rescue anyone from their hands.”
  • New International Reader's Version - I will no longer have pity on the people in the land,” announces the Lord. “I will hand all of them over to their neighbors and their king. They will destroy the land. And I will not save anyone from their power.”
  • English Standard Version - For I will no longer have pity on the inhabitants of this land, declares the Lord. Behold, I will cause each of them to fall into the hand of his neighbor, and each into the hand of his king, and they shall crush the land, and I will deliver none from their hand.”
  • New Living Translation - Likewise, I will no longer have pity on the people of the land,” says the Lord. “I will let them fall into each other’s hands and into the hands of their king. They will turn the land into a wilderness, and I will not rescue them.”
  • The Message - God’s Decree: “I’m washing my hands of the people of this land. From now on they’re all on their own. It’s dog-eat-dog, survival of the fittest, and every person for themselves. Don’t look for help from me.”
  • Christian Standard Bible - Indeed, I will no longer have compassion on the inhabitants of the land” — this is the Lord’s declaration. “Instead, I will turn everyone over to his neighbor and his king. They will devastate the land, and I will not rescue it from their hand.”
  • New American Standard Bible - For I will no longer have compassion for the inhabitants of the land,” declares the Lord; “but behold, I will let the people fall, each into another’s power and into the power of his king; and they will crush the land, and I will not rescue them from their power.”
  • New King James Version - For I will no longer pity the inhabitants of the land,” says the Lord. “But indeed I will give everyone into his neighbor’s hand and into the hand of his king. They shall attack the land, and I will not deliver them from their hand.”
  • Amplified Bible - For I will no longer have pity on the inhabitants of the land,” declares the Lord; “but behold, I will cause the men to fall, each into the hand of another and into the hands of his [foreign] king. And the enemy will strike the land, and I will not rescue the people from their hand.”
  • American Standard Version - For I will no more pity the inhabitants of the land, saith Jehovah; but, lo, I will deliver the men every one into his neighbor’s hand, and into the hand of his king; and they shall smite the land, and out of their hand I will not deliver them.
  • King James Version - For I will no more pity the inhabitants of the land, saith the Lord: but, lo, I will deliver the men every one into his neighbour's hand, and into the hand of his king: and they shall smite the land, and out of their hand I will not deliver them.
  • New English Translation - Indeed, I will no longer have compassion on the people of the land,” says the Lord, “but instead I will turn every last person over to his neighbor and his king. They will devastate the land, and I will not deliver it from them.”
  • World English Bible - For I will no more pity the inhabitants of the land,” says Yahweh; “but, behold, I will deliver the men everyone into his neighbor’s hand, and into the hand of his king. They will strike the land, and out of their hand I will not deliver them.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:『我不再憐恤這地的居民,必將這民交給各人的鄰舍和他們王的手中。他們必毀滅這地,我也不救這民脫離他們的手。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不再憐憫這地的居民。看哪,我要將這些人交在各人的鄰舍和君王手中;他們必毀滅這地,我卻不救任何一個脫離他們的手。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不再憐憫這地的居民。看哪,我要將這些人交在各人的鄰舍和君王手中;他們必毀滅這地,我卻不救任何一個脫離他們的手。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我不再憐憫這地方的居民,我要使他們落在鄰人及其君王手中,任這地方被摧毀,必不從敵人手中拯救他們。這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 因此我必不再憐恤這地的居民(這是耶和華的宣告)。看哪!我把他們各人交在他的鄰舍和君王的手中。他們必摧毀這地,我必不救這地的居民脫離他們的手。”
  • 呂振中譯本 - 因此我必不再顧惜這地的居民,永恆主發神諭說。看吧,我必將人各交於其牧民者 手中,各交於其王手中。他們必砸毁這地;我必不援救 人 脫離他們的手。』
  • 中文標準譯本 - 因此耶和華宣告:「我必不再憐恤這地的居民。看哪,我必把各人交在他的鄰人和他的君王手中!他們將摧毀這地,我必不解救這地的居民脫離他們的手。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我不再憐恤這地的居民,必將這民交給各人的鄰舍和他們王的手中。他們必毀滅這地,我也不救這民脫離他們的手。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華云、斯土居民、我不復惜之、必付於其鄰與王、彼將擊斯土、我不拯之於其手、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我不復宥斯土之民、使王公庶民、各相戕伐、殲滅斯邦、我不救援、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我不復顧惜斯地之居民、使之互相殘殺、又付之於其王之手、必毀滅斯地、我不救之脫於其手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ya no tendré piedad de los que habitan este país —afirma el Señor—, sino que los entregaré en manos de su prójimo y de su rey. Aunque devasten el país, no los rescataré de sus manos».
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 내가 다시는 이 땅 백성을 불쌍히 여기지 않을 것이다. 내가 이 백성을 외국 통치자들의 손에 넘겨 주겠다. 이 땅이 짓밟혀도 내가 그들을 구출하지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Господь. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • Восточный перевод - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Вечный. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Вечный. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я больше не стану жалеть обитателей страны, – возвещает Вечный. – Я отдам всякого в руки ближнего его и в руки его царя; они будут опустошать страну, а Я не стану спасать никого от их рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Désormais, moi aussi, je n’aurai plus pitié des habitants de ce pays, l’Eternel le déclare. Je livrerai les hommes aux mains les uns des autres et entre les mains de leur roi. Ils saccageront le pays et je ne délivrerai personne de leur oppression.
  • リビングバイブル - わたしも民を惜しまない。彼らを邪悪な指導者たちの手に陥らせる。指導者たちは民を殺し、この地を荒れ地にする。わたしは、地を彼らから守らない。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso, não pouparei mais os habitantes desta terra”, diz o Senhor. “Entregarei cada um ao seu próximo e ao seu rei. Eles acabarão com a terra e eu não livrarei ninguém das suas mãos”.
  • Hoffnung für alle - Ja, auch ich, der Herr, habe kein Erbarmen mehr mit den Bewohnern dieses Landes. Ich liefere jeden Einzelnen der Willkür seiner Mitmenschen und des Königs aus. Das ganze Land werden sie ins Unglück stürzen, und ich werde sie nicht daran hindern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะไม่สงสารชาวแผ่นดินนี้อีกแล้ว” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เราจะมอบทุกคนไว้ในมือเพื่อนบ้านและกษัตริย์ของพวกเขา ซึ่งจะข่มเหงเบียดเบียนแผ่นดินนี้ เราจะไม่ช่วยพวกเขาจากเงื้อมมือของคนเหล่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ไม่​มี​ความ​เมตตา​ต่อ​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​นี้” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​มือ​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เขา และ​แต่​ละ​คน​อยู่​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​ของ​เขา และ​พวก​เขา​จะ​กดขี่​ข่มเหง​แผ่นดิน และ​เรา​จะ​ไม่​ช่วย​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​คน​เหล่า​นั้น​แม้แต่​คน​เดียว”
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Xa-cha-ri 11:14 - Sau đó, tôi bẻ gãy cây gậy Liên Hiệp, cắt đứt tình anh em giữa Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
  • Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
  • Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
  • Mi-ca 6:14 - Ngươi sẽ ăn nhưng không đủ thực phẩm. Cái đói dằn vặt ngươi thường xuyên. Ngươi cất giấu của cải nhưng không giữ được. Còn những gì ngươi giữ được thì Ta sẽ giao cho người chiến thắng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Xa-cha-ri 8:10 - Vì ngày trước, người cũng như thú vật không được trả tiền công, sự đi lại không an ninh, người láng giềng là kẻ thù.
  • Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Lu-ca 12:52 - Từ đây, một nhà có sẽ chia rẽ chống đối nhau, hai chống ba, và ba chống hai.
  • Lu-ca 12:53 - ‘Cha sẽ chia rẽ với con trai và con trai chống nghịch với cha; mẹ nghịch cùng con gái và con gái chống nghịch với mẹ; mẹ chồng nghịch cùng con dâu và con dâu chống nghịch với mẹ chồng.’ ”
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
圣经
资源
计划
奉献