逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- 新标点和合本 - 我要使这三分之一经火, 熬炼他们,如熬炼银子; 试炼他们,如试炼金子。 他们必求告我的名, 我必应允他们。 我要说:‘这是我的子民。’ 他们也要说:‘耶和华是我们的 神。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使这三分之一经过火, 熬炼他们,如熬炼银子; 试炼他们,如试炼金子。 他们要求告我的名, 我必应允他们。 我说:“这是我的子民。” 他们要说:“耶和华是我的上帝。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使这三分之一经过火, 熬炼他们,如熬炼银子; 试炼他们,如试炼金子。 他们要求告我的名, 我必应允他们。 我说:“这是我的子民。” 他们要说:“耶和华是我的 神。”
- 当代译本 - 我必使这三分之一的人受到火炼, 像熬炼银子一样熬炼他们, 像试炼金子一样试炼他们。 他们必呼求我的名, 我必回应他们。 我必说,‘这是我的子民。’ 他们必说,‘耶和华是我们的上帝。’”
- 圣经新译本 - 我必使这三分之一经火试炼。 我要炼净他们,像炼净银子一样; 我要试炼他们,像试炼金子一样。 他们必呼求我的名,我必应允他们。 我要说:‘他们是我的子民。’ 他们也要说:‘耶和华是我们的 神。’”
- 中文标准译本 - 我必使这三分之一进入火中, 熬炼他们如熬炼银子, 察验他们如察验金子。 他们将呼求我的名, 我必应允他们。 我必说:‘他们是我的子民。’ 他们也必说:‘耶和华是我们的神。’”
- 现代标点和合本 - 我要使这三分之一经火, 熬炼他们如熬炼银子, 试炼他们如试炼金子。 他们必求告我的名, 我必应允他们。 我要说:‘这是我的子民。’ 他们也要说:‘耶和华是我们的神。’”
- 和合本(拼音版) - 我要使这三分之一经火, 熬炼他们,如熬炼银子; 试炼他们,如试炼金子。 他们必求告我的名, 我必应允他们。 我要说:‘这是我的子民。’ 他们也要说:‘耶和华是我们的上帝。’”
- New International Version - This third I will put into the fire; I will refine them like silver and test them like gold. They will call on my name and I will answer them; I will say, ‘They are my people,’ and they will say, ‘The Lord is our God.’ ”
- New International Reader's Version - I will put this third in the fire. I will make them as pure as silver. I will test them like gold. They will call out to me. And I will answer them. I will say, ‘They are my people.’ And they will say, ‘The Lord is our God.’ ”
- English Standard Version - And I will put this third into the fire, and refine them as one refines silver, and test them as gold is tested. They will call upon my name, and I will answer them. I will say, ‘They are my people’; and they will say, ‘The Lord is my God.’”
- New Living Translation - I will bring that group through the fire and make them pure. I will refine them like silver and purify them like gold. They will call on my name, and I will answer them. I will say, ‘These are my people,’ and they will say, ‘The Lord is our God.’”
- Christian Standard Bible - I will put this third through the fire; I will refine them as silver is refined and test them as gold is tested. They will call on my name, and I will answer them. I will say, ‘They are my people,’ and they will say, ‘The Lord is our God.’”
- New American Standard Bible - And I will bring the third part through the fire, Refine them as silver is refined, And test them as gold is tested. They will call on My name, And I will answer them; I will say, ‘They are My people,’ And they will say, ‘The Lord is my God.’ ”
- New King James Version - I will bring the one-third through the fire, Will refine them as silver is refined, And test them as gold is tested. They will call on My name, And I will answer them. I will say, ‘This is My people’; And each one will say, ‘The Lord is my God.’ ”
- Amplified Bible - And I will bring the third part through the fire, Refine them as silver is refined, And test them as gold is tested. They will call on My name, And I will listen and answer them; I will say, ‘They are My people,’ And they will say, ‘The Lord is my God.’ ”
- American Standard Version - And I will bring the third part into the fire, and will refine them as silver is refined, and will try them as gold is tried. They shall call on my name, and I will hear them: I will say, It is my people; and they shall say, Jehovah is my God.
- King James Version - And I will bring the third part through the fire, and will refine them as silver is refined, and will try them as gold is tried: they shall call on my name, and I will hear them: I will say, It is my people: and they shall say, The Lord is my God.
- New English Translation - Then I will bring the remaining third into the fire; I will refine them like silver is refined and will test them like gold is tested. They will call on my name and I will answer; I will say, ‘These are my people,’ and they will say, ‘The Lord is my God.’”
- World English Bible - I will bring the third part into the fire, and will refine them as silver is refined, and will test them like gold is tested. They will call on my name, and I will hear them. I will say, ‘It is my people;’ and they will say, ‘Yahweh is my God.’”
- 新標點和合本 - 我要使這三分之一經火, 熬煉他們,如熬煉銀子; 試煉他們,如試煉金子。 他們必求告我的名, 我必應允他們。 我要說:這是我的子民。 他們也要說:耶和華是我們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使這三分之一經過火, 熬煉他們,如熬煉銀子; 試煉他們,如試煉金子。 他們要求告我的名, 我必應允他們。 我說:「這是我的子民。」 他們要說:「耶和華是我的上帝。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使這三分之一經過火, 熬煉他們,如熬煉銀子; 試煉他們,如試煉金子。 他們要求告我的名, 我必應允他們。 我說:「這是我的子民。」 他們要說:「耶和華是我的 神。」
- 當代譯本 - 我必使這三分之一的人受到火煉, 像熬煉銀子一樣熬煉他們, 像試煉金子一樣試煉他們。 他們必呼求我的名, 我必回應他們。 我必說,『這是我的子民。』 他們必說,『耶和華是我們的上帝。』」
- 聖經新譯本 - 我必使這三分之一經火試煉。 我要煉淨他們,像煉淨銀子一樣; 我要試煉他們,像試煉金子一樣。 他們必呼求我的名,我必應允他們。 我要說:‘他們是我的子民。’ 他們也要說:‘耶和華是我們的 神。’”
- 呂振中譯本 - 我必使這三分之一經過火, 我必熬煉他們,像人熬煉銀子; 試煉他們,像試煉金子。 他 們 就必呼求我的名, 我就應他 們 。 我要說:「他 們 是我的子民」; 他 們個個都 要說:「永恆主是我的上帝。」
- 中文標準譯本 - 我必使這三分之一進入火中, 熬煉他們如熬煉銀子, 察驗他們如察驗金子。 他們將呼求我的名, 我必應允他們。 我必說:『他們是我的子民。』 他們也必說:『耶和華是我們的神。』」
- 現代標點和合本 - 我要使這三分之一經火, 熬煉他們如熬煉銀子, 試煉他們如試煉金子。 他們必求告我的名, 我必應允他們。 我要說:『這是我的子民。』 他們也要說:『耶和華是我們的神。』」
- 文理和合譯本 - 其三分之一、我將使之經火、煉之若銀、煆之若金、彼必呼籲我名、而我應之、我則曰、彼為我民、彼則曰、耶和華乃我上帝也、
- 文理委辦譯本 - 我將使三分之一、若投於烈焰之中、煉之若銀、試之若金、彼籲於上、而我垂聽、稱彼為我民、彼必曰、耶和華乃我上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使三分之一、若投於火中、 若投於火中或作如由火中而經 鍊之如銀、試之如金、彼籲我名、我必應允、我必曰、彼乃我民、彼必曰、耶和華乃我之天主、
- Nueva Versión Internacional - Pero a esa parte restante la pasaré por el fuego; la refinaré como se refina la plata, la probaré como se prueba el oro. Entonces ellos me invocarán y yo les responderé. Yo diré: “Ellos son mi pueblo”, y ellos dirán: “El Señor es nuestro Dios”.
- 현대인의 성경 - 내가 그 3분의 을 불 속에 던져 은과 금을 정련하듯 그들을 연단하고 시험할 것이다. 그때 그들이 내 이름을 부를 것이며 나는 그들에게 대답할 것이다. 내가 그들에게 ‘이들은 내 백성이다’ 하고 말할 것이며 그들은 ‘여호와가 우리 하나님이다’ 하고 말할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Эту треть Я проведу сквозь огонь; Я очищу их, как серебро, и испытаю, как золото. Они будут призывать Мое имя, а Я буду им отвечать; Я скажу: «Это Мой народ», а они скажут: «Господь – наш Бог».
- Восточный перевод - Эту треть Я проведу сквозь огонь; Я очищу их, как серебро, и испытаю, как золото. Они будут призывать Моё имя, а Я буду им отвечать; Я скажу: «Это Мой народ», а они скажут: «Вечный – наш Бог».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эту треть Я проведу сквозь огонь; Я очищу их, как серебро, и испытаю, как золото. Они будут призывать Моё имя, а Я буду им отвечать; Я скажу: «Это Мой народ», а они скажут: «Вечный – наш Бог».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эту треть Я проведу сквозь огонь; Я очищу их, как серебро, и испытаю, как золото. Они будут призывать Моё имя, а Я буду им отвечать; Я скажу: «Это Мой народ», а они скажут: «Вечный – наш Бог».
- La Bible du Semeur 2015 - Et je ferai passer ╵ce tiers-là par le feu, oui, je l’épurerai ainsi qu’on épure l’argent. Et je l’éprouverai comme on éprouve l’or. Ce tiers m’invoquera et je l’exaucerai. Je dirai : « C’est mon peuple. » Lui, il confessera : ╵« L’Eternel est mon Dieu . »
- リビングバイブル - わたしは、その残った三分の一を、 金や銀を精錬するように、火の中を通らせて純化する。 彼らはわたしの名を呼び、わたしはその声を聞く。 わたしは『これはわたしの民』と言い、 彼らは『主はわたしたちの神です』と言う。」
- Nova Versão Internacional - “Colocarei essa terça parte no fogo e a refinarei como prata e a purificarei como ouro. Ela invocará o meu nome, e eu lhe responderei. É o meu povo, direi; e ela dirá: ‘O Senhor é o meu Deus’.”
- Hoffnung für alle - Doch auch dieser Rest muss die Feuerprobe bestehen. Ich werde die Menschen läutern wie Silber im Ofen, wie Gold im Feuer. Sie werden zu mir um Hilfe rufen, und ich werde sie erhören! Dann sage ich zu ihnen: ›Ihr seid mein Volk!‹, und sie antworten: ›Du, Herr, bist unser Gott!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนึ่งในสามนี้เราจะเอาไปใส่ในไฟ เราจะถลุงพวกเขาเหมือนเงิน และทดสอบพวกเขาเหมือนทองคำ พวกเขาจะร้องเรียกนามของเรา และเราจะตอบพวกเขา เราจะกล่าวว่า ‘พวกเขาเป็นประชากรของเรา’ และพวกเขาจะกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์เป็นพระเจ้าของเรา’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะโยนหนึ่งในสามที่เหลือนี้ลงในกองไฟ และจะหลอมพวกเขาเหมือนคนหลอมเงิน และทดสอบพวกเขาเหมือนทดสอบทองคำ พวกเขาจะเรียกนามของเรา และเราจะตอบพวกเขา เราจะพูดว่า ‘พวกเขาเป็นชนชาติของเรา’ และพวกเขาจะพูดว่า ‘พระผู้เป็นเจ้าเป็นพระเจ้าของข้าพเจ้า’”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Y-sai 44:1 - “Nhưng bây giờ, hãy nghe Ta, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta lựa chọn.
- Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
- Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
- 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
- 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
- Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
- Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
- Lê-vi Ký 26:45 - Lúc ấy, Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ, khi được Ta đem ra khỏi Ai Cập trước mắt các dân tộc lân bang, để làm Đức Chúa Trời của họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
- Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
- Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
- Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
- Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
- Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
- Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
- Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
- Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
- Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
- 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”