Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • 新标点和合本 - 那日,耶和华必使他们大大扰乱。他们各人彼此揪住,举手攻击。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,耶和华必使他们大大混乱。他们彼此用手揪住,用手互相攻击。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日,耶和华必使他们大大混乱。他们彼此用手揪住,用手互相攻击。
  • 当代译本 - 到那天,耶和华必使他们慌乱不堪,彼此揪住,互相殴打。
  • 圣经新译本 - 到那日,耶和华必使他们大大慌乱,他们各人互相抓住对方的手,并举起手来互相攻击。
  • 中文标准译本 - 到那日,必有大骚乱从耶和华临到他们,他们彼此抓住对方的手,彼此举手攻击对方。
  • 现代标点和合本 - 那日,耶和华必使他们大大扰乱,他们各人彼此揪住,举手攻击。
  • 和合本(拼音版) - 那日,耶和华必使他们大大扰乱。他们各人彼此揪住,举手攻击。
  • New International Version - On that day people will be stricken by the Lord with great panic. They will seize each other by the hand and attack one another.
  • New International Reader's Version - On that day the Lord will fill people with great panic. They will grab one another by the hand. And they’ll attack one another.
  • English Standard Version - And on that day a great panic from the Lord shall fall on them, so that each will seize the hand of another, and the hand of the one will be raised against the hand of the other.
  • New Living Translation - On that day they will be terrified, stricken by the Lord with great panic. They will fight their neighbors hand to hand.
  • Christian Standard Bible - On that day a great panic from the Lord will be among them, so that each will seize the hand of another, and the hand of one will rise against the other.
  • New American Standard Bible - And it will come about on that day that a great panic from the Lord will fall on them; and they will seize one another’s hand, and the hand of one will be raised against the hand of another.
  • New King James Version - It shall come to pass in that day That a great panic from the Lord will be among them. Everyone will seize the hand of his neighbor, And raise his hand against his neighbor’s hand;
  • Amplified Bible - In that day a great panic and dismay from the Lord will fall on them; and they will seize one another’s hand, and the hand of the one will be raised against the hand of the other.
  • American Standard Version - And it shall come to pass in that day, that a great tumult from Jehovah shall be among them; and they shall lay hold every one on the hand of his neighbor, and his hand shall rise up against the hand of his neighbor.
  • King James Version - And it shall come to pass in that day, that a great tumult from the Lord shall be among them; and they shall lay hold every one on the hand of his neighbour, and his hand shall rise up against the hand of his neighbour.
  • New English Translation - On that day there will be great confusion from the Lord among them; they will seize each other and attack one another violently.
  • World English Bible - It will happen in that day, that a great panic from Yahweh will be among them; and they will each hold onto the hand of his neighbor, and his hand will rise up against the hand of his neighbor.
  • 新標點和合本 - 那日,耶和華必使他們大大擾亂。他們各人彼此揪住,舉手攻擊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,耶和華必使他們大大混亂。他們彼此用手揪住,用手互相攻擊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日,耶和華必使他們大大混亂。他們彼此用手揪住,用手互相攻擊。
  • 當代譯本 - 到那天,耶和華必使他們慌亂不堪,彼此揪住,互相毆打。
  • 聖經新譯本 - 到那日,耶和華必使他們大大慌亂,他們各人互相抓住對方的手,並舉起手來互相攻擊。
  • 呂振中譯本 - 當那日必有很大的紛亂驚慌由永恆主降與他們:他們各人必都揪住別人的手,各人的手必都舉起來互相攻擊。
  • 中文標準譯本 - 到那日,必有大騷亂從耶和華臨到他們,他們彼此抓住對方的手,彼此舉手攻擊對方。
  • 現代標點和合本 - 那日,耶和華必使他們大大擾亂,他們各人彼此揪住,舉手攻擊。
  • 文理和合譯本 - 是日耶和華必使其中、大為擾亂、鄰里互相執手、舉手相擊、
  • 文理委辦譯本 - 當是日、耶和華必使列邦人紛亂、相執相攻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日主必使之大驚亂、彼此以手相執、彼此舉手相攻、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor los llenará de pánico. Cada uno levantará la mano contra el otro, y se atacarán entre sí.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 여호와께서 그들을 크게 당황하게 하실 것이므로 그들이 서로 손을 붙잡고 칠 것이며
  • Новый Русский Перевод - В тот день их охватит великий ужас от Господа. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • Восточный перевод - В тот день их охватит великий ужас от Вечного. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день их охватит великий ужас от Вечного. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день их охватит великий ужас от Вечного. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, une immense panique causée par l’Eternel s’emparera d’eux tous. Ils s’empoigneront les uns les autres par le bras et chacun lèvera la main contre son compagnon.
  • リビングバイブル - 主は彼らを狼狽させ、恐怖でおののかせます。彼らは互いに争い、格闘します。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, grande confusão causada pelo Senhor dominará essas nações. Cada um atacará o que estiver ao seu lado.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag stiftet der Herr große Verwirrung unter den Feinden, so dass einer über den anderen herfällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงบันดาลให้ผู้คนโกลาหลอลหม่าน แต่ละคนจะจับมือของอีกคนแล้วสู้กัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตื่น​ตระหนก​ยิ่ง​นัก แต่​ละ​คน​จะ​คว้า​มือ​ของ​อีก​คน​หนึ่ง และ​ต่าง​ก็​จะ​โจมตี​กัน​เอง
交叉引用
  • 2 Sử Ký 20:22 - Ngay khi họ bắt đầu hát vang ca ngợi, Chúa Hằng Hữu khiến quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ tự đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:24 - Khi quân đội Giu-đa tiến đến tháp canh trong hoang mạc, nhìn về phía địch thấy vô số xác chết nằm la liệt khắp mặt đất. Không một người sống sót.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:17 - Sau-lơ ra lệnh: “Hãy điểm lại số quân rời khỏi hàng ngũ.” Khi kiểm lại, họ thấy thiếu Giô-na-than và người vác khí giới cho ông.
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:19 - Trong khi Sau-lơ còn đang nói với thầy tế lễ, tiếng ồn ào từ đồn Phi-li-tin càng lúc càng tăng. Vì vậy Sau-lơ nói với thầy tế lễ: “Hãy ngừng lại!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 14:21 - Những người Hê-bơ-rơ bị địch chiêu dụ trước kia, đang ở trong đồn Phi-li-tin, nay chạy qua phía Sau-lơ và Giô-na-than.
  • 1 Sa-mu-ên 14:22 - Đồng thời, những người lánh nạn trên đồi núi Ép-ra-im hay được tin quân Phi-li-tin vỡ chạy, liền cùng nhau đuổi đánh quân địch.
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • 新标点和合本 - 那日,耶和华必使他们大大扰乱。他们各人彼此揪住,举手攻击。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,耶和华必使他们大大混乱。他们彼此用手揪住,用手互相攻击。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日,耶和华必使他们大大混乱。他们彼此用手揪住,用手互相攻击。
  • 当代译本 - 到那天,耶和华必使他们慌乱不堪,彼此揪住,互相殴打。
  • 圣经新译本 - 到那日,耶和华必使他们大大慌乱,他们各人互相抓住对方的手,并举起手来互相攻击。
  • 中文标准译本 - 到那日,必有大骚乱从耶和华临到他们,他们彼此抓住对方的手,彼此举手攻击对方。
  • 现代标点和合本 - 那日,耶和华必使他们大大扰乱,他们各人彼此揪住,举手攻击。
  • 和合本(拼音版) - 那日,耶和华必使他们大大扰乱。他们各人彼此揪住,举手攻击。
  • New International Version - On that day people will be stricken by the Lord with great panic. They will seize each other by the hand and attack one another.
  • New International Reader's Version - On that day the Lord will fill people with great panic. They will grab one another by the hand. And they’ll attack one another.
  • English Standard Version - And on that day a great panic from the Lord shall fall on them, so that each will seize the hand of another, and the hand of the one will be raised against the hand of the other.
  • New Living Translation - On that day they will be terrified, stricken by the Lord with great panic. They will fight their neighbors hand to hand.
  • Christian Standard Bible - On that day a great panic from the Lord will be among them, so that each will seize the hand of another, and the hand of one will rise against the other.
  • New American Standard Bible - And it will come about on that day that a great panic from the Lord will fall on them; and they will seize one another’s hand, and the hand of one will be raised against the hand of another.
  • New King James Version - It shall come to pass in that day That a great panic from the Lord will be among them. Everyone will seize the hand of his neighbor, And raise his hand against his neighbor’s hand;
  • Amplified Bible - In that day a great panic and dismay from the Lord will fall on them; and they will seize one another’s hand, and the hand of the one will be raised against the hand of the other.
  • American Standard Version - And it shall come to pass in that day, that a great tumult from Jehovah shall be among them; and they shall lay hold every one on the hand of his neighbor, and his hand shall rise up against the hand of his neighbor.
  • King James Version - And it shall come to pass in that day, that a great tumult from the Lord shall be among them; and they shall lay hold every one on the hand of his neighbour, and his hand shall rise up against the hand of his neighbour.
  • New English Translation - On that day there will be great confusion from the Lord among them; they will seize each other and attack one another violently.
  • World English Bible - It will happen in that day, that a great panic from Yahweh will be among them; and they will each hold onto the hand of his neighbor, and his hand will rise up against the hand of his neighbor.
  • 新標點和合本 - 那日,耶和華必使他們大大擾亂。他們各人彼此揪住,舉手攻擊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,耶和華必使他們大大混亂。他們彼此用手揪住,用手互相攻擊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日,耶和華必使他們大大混亂。他們彼此用手揪住,用手互相攻擊。
  • 當代譯本 - 到那天,耶和華必使他們慌亂不堪,彼此揪住,互相毆打。
  • 聖經新譯本 - 到那日,耶和華必使他們大大慌亂,他們各人互相抓住對方的手,並舉起手來互相攻擊。
  • 呂振中譯本 - 當那日必有很大的紛亂驚慌由永恆主降與他們:他們各人必都揪住別人的手,各人的手必都舉起來互相攻擊。
  • 中文標準譯本 - 到那日,必有大騷亂從耶和華臨到他們,他們彼此抓住對方的手,彼此舉手攻擊對方。
  • 現代標點和合本 - 那日,耶和華必使他們大大擾亂,他們各人彼此揪住,舉手攻擊。
  • 文理和合譯本 - 是日耶和華必使其中、大為擾亂、鄰里互相執手、舉手相擊、
  • 文理委辦譯本 - 當是日、耶和華必使列邦人紛亂、相執相攻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日主必使之大驚亂、彼此以手相執、彼此舉手相攻、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día el Señor los llenará de pánico. Cada uno levantará la mano contra el otro, y se atacarán entre sí.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 여호와께서 그들을 크게 당황하게 하실 것이므로 그들이 서로 손을 붙잡고 칠 것이며
  • Новый Русский Перевод - В тот день их охватит великий ужас от Господа. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • Восточный перевод - В тот день их охватит великий ужас от Вечного. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день их охватит великий ужас от Вечного. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день их охватит великий ужас от Вечного. Все они схватят друг друга за руки и набросятся друг на друга.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, une immense panique causée par l’Eternel s’emparera d’eux tous. Ils s’empoigneront les uns les autres par le bras et chacun lèvera la main contre son compagnon.
  • リビングバイブル - 主は彼らを狼狽させ、恐怖でおののかせます。彼らは互いに争い、格闘します。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, grande confusão causada pelo Senhor dominará essas nações. Cada um atacará o que estiver ao seu lado.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag stiftet der Herr große Verwirrung unter den Feinden, so dass einer über den anderen herfällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงบันดาลให้ผู้คนโกลาหลอลหม่าน แต่ละคนจะจับมือของอีกคนแล้วสู้กัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตื่น​ตระหนก​ยิ่ง​นัก แต่​ละ​คน​จะ​คว้า​มือ​ของ​อีก​คน​หนึ่ง และ​ต่าง​ก็​จะ​โจมตี​กัน​เอง
  • 2 Sử Ký 20:22 - Ngay khi họ bắt đầu hát vang ca ngợi, Chúa Hằng Hữu khiến quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ tự đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:24 - Khi quân đội Giu-đa tiến đến tháp canh trong hoang mạc, nhìn về phía địch thấy vô số xác chết nằm la liệt khắp mặt đất. Không một người sống sót.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:17 - Sau-lơ ra lệnh: “Hãy điểm lại số quân rời khỏi hàng ngũ.” Khi kiểm lại, họ thấy thiếu Giô-na-than và người vác khí giới cho ông.
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:19 - Trong khi Sau-lơ còn đang nói với thầy tế lễ, tiếng ồn ào từ đồn Phi-li-tin càng lúc càng tăng. Vì vậy Sau-lơ nói với thầy tế lễ: “Hãy ngừng lại!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 14:21 - Những người Hê-bơ-rơ bị địch chiêu dụ trước kia, đang ở trong đồn Phi-li-tin, nay chạy qua phía Sau-lơ và Giô-na-than.
  • 1 Sa-mu-ên 14:22 - Đồng thời, những người lánh nạn trên đồi núi Ép-ra-im hay được tin quân Phi-li-tin vỡ chạy, liền cùng nhau đuổi đánh quân địch.
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
圣经
资源
计划
奉献