Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • 新标点和合本 - 那日,他的脚必站在耶路撒冷前面朝东的橄榄山上。这山必从中间分裂,自东至西成为极大的谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,他的脚必站在橄榄山上,这山面向耶路撒冷的东边。橄榄山必从中间裂开,自东至西成为极大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日,他的脚必站在橄榄山上,这山面向耶路撒冷的东边。橄榄山必从中间裂开,自东至西成为极大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 当代译本 - 到那天,祂的脚必踏在耶路撒冷东面的橄榄山上,这山必从东至西分成两半,一半向北移,一半向南移,中间形成极大的山谷。
  • 圣经新译本 - 到那日,他的脚必站在对着耶路撒冷,在东面的橄榄山上;这橄榄山必从中间裂开,由东至西成为极大的山谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 中文标准译本 - 到那日,他的脚必站在橄榄山上——这山面向耶路撒冷,位于耶路撒冷的东边;橄榄山必从东向西裂为两半,形成极大的山谷,山的一半向北挪移,另一半向南挪移。
  • 现代标点和合本 - 那日,他的脚必站在耶路撒冷前面朝东的橄榄山上。这山必从中间分裂,自东至西成为极大的谷,山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本(拼音版) - 那日,他的脚必站在耶路撒冷前面朝东的橄榄山上。这山必从中间分裂,自东至西,成为极大的谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • New International Version - On that day his feet will stand on the Mount of Olives, east of Jerusalem, and the Mount of Olives will be split in two from east to west, forming a great valley, with half of the mountain moving north and half moving south.
  • New International Reader's Version - On that day he will stand on the Mount of Olives. It’s east of Jerusalem. It will be split in two from east to west. Half of the mountain will move north. The other half will move south. A large valley will be formed.
  • English Standard Version - On that day his feet shall stand on the Mount of Olives that lies before Jerusalem on the east, and the Mount of Olives shall be split in two from east to west by a very wide valley, so that one half of the Mount shall move northward, and the other half southward.
  • New Living Translation - On that day his feet will stand on the Mount of Olives, east of Jerusalem. And the Mount of Olives will split apart, making a wide valley running from east to west. Half the mountain will move toward the north and half toward the south.
  • Christian Standard Bible - On that day his feet will stand on the Mount of Olives, which faces Jerusalem on the east. The Mount of Olives will be split in half from east to west, forming a huge valley, so that half the mountain will move to the north and half to the south.
  • New American Standard Bible - On that day His feet will stand on the Mount of Olives, which is in front of Jerusalem on the east; and the Mount of Olives will be split in its middle from east to west forming a very large valley. Half of the mountain will move toward the north, and the other half toward the south.
  • New King James Version - And in that day His feet will stand on the Mount of Olives, Which faces Jerusalem on the east. And the Mount of Olives shall be split in two, From east to west, Making a very large valley; Half of the mountain shall move toward the north And half of it toward the south.
  • Amplified Bible - In that day His feet shall stand on the Mount of Olives, which lies before Jerusalem on the east; and the Mount of Olives will be split in half from the east to the west by a very large valley, and half of the mountain will move toward the north and half of it toward the south.
  • American Standard Version - And his feet shall stand in that day upon the mount of Olives, which is before Jerusalem on the east; and the mount of Olives shall be cleft in the midst thereof toward the east and toward the west, and there shall be a very great valley; and half of the mountain shall remove toward the north, and half of it toward the south.
  • King James Version - And his feet shall stand in that day upon the mount of Olives, which is before Jerusalem on the east, and the mount of Olives shall cleave in the midst thereof toward the east and toward the west, and there shall be a very great valley; and half of the mountain shall remove toward the north, and half of it toward the south.
  • New English Translation - On that day his feet will stand on the Mount of Olives which lies to the east of Jerusalem, and the Mount of Olives will be split in half from east to west, leaving a great valley. Half the mountain will move northward and the other half southward.
  • World English Bible - His feet will stand in that day on the Mount of Olives, which is before Jerusalem on the east; and the Mount of Olives will be split in two, from east to west, making a very great valley. Half of the mountain will move toward the north, and half of it toward the south.
  • 新標點和合本 - 那日,他的腳必站在耶路撒冷前面朝東的橄欖山上。這山必從中間分裂,自東至西成為極大的谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,他的腳必站在橄欖山上,這山面向耶路撒冷的東邊。橄欖山必從中間裂開,自東至西成為極大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日,他的腳必站在橄欖山上,這山面向耶路撒冷的東邊。橄欖山必從中間裂開,自東至西成為極大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 當代譯本 - 到那天,祂的腳必踏在耶路撒冷東面的橄欖山上,這山必從東至西分成兩半,一半向北移,一半向南移,中間形成極大的山谷。
  • 聖經新譯本 - 到那日,他的腳必站在對著耶路撒冷,在東面的橄欖山上;這橄欖山必從中間裂開,由東至西成為極大的山谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 呂振中譯本 - 當那日他的腳必站在 橄欖 山,就是在 耶路撒冷 前面東邊的;這 橄欖 山必從半截裏裂開,自東至西成為極大的山谷;山的一半必向北挪開,而其一半則向南 挪開 。
  • 中文標準譯本 - 到那日,他的腳必站在橄欖山上——這山面向耶路撒冷,位於耶路撒冷的東邊;橄欖山必從東向西裂為兩半,形成極大的山谷,山的一半向北挪移,另一半向南挪移。
  • 現代標點和合本 - 那日,他的腳必站在耶路撒冷前面朝東的橄欖山上。這山必從中間分裂,自東至西成為極大的谷,山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 文理和合譯本 - 是日、其足立於耶路撒冷東之橄欖山、橄欖山必中裂、自東至西、成為巨谷、其山半移於北、半移於南、
  • 文理委辦譯本 - 當是日、其足將立於耶路撒冷東之橄欖山、斯山必裂、其半向北崩圮、其半向南崩圮、自東及西、成為巨谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日其足將立於油果山、山在 耶路撒冷 前、即在 耶路撒冷 東、油果山必中裂、自東至西、成為最大之谷、山之一半向北移、一半向南移、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día pondrá el Señor sus pies en el monte de los Olivos, que se encuentra al este de Jerusalén, y el monte de los Olivos se partirá en dos de este a oeste, y formará un gran valle, con una mitad del monte desplazándose al norte y la otra mitad al sur.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 그가 예루살렘 동쪽 감람산에 서실 것이며 감람산은 둘로 갈라져 동서로 나누어지고 큰 골짜기가 형성되어 절반은 북으로, 절반은 남으로 옮겨질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • Восточный перевод - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, il posera ses pieds sur le mont des Oliviers , près de Jérusalem, du côté du levant. Le mont des Oliviers se fendra d’est en ouest en deux parties ; une immense vallée se creusera entre les deux. Une moitié du mont reculera au nord, l’autre moitié au sud.
  • リビングバイブル - その日、主はエルサレムの東、オリーブ山の頂に立ちます。すると、オリーブ山は真っ二つに裂け、東西に走る非常に広い谷ができます。山の半分が北へ、別の半分が南へ動くからです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, os seus pés estarão sobre o monte das Oliveiras, a leste de Jerusalém, e o monte se dividirá ao meio, de leste a oeste, por um grande vale; metade do monte será removido para o norte, e a outra metade para o sul.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag wird er auf dem Ölberg im Osten von Jerusalem stehen. Der Berg wird sich von Osten nach Westen spalten, so dass zwischen seiner Nordhälfte und seiner Südhälfte ein breites Tal entsteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพระองค์จะทรงวางพระบาทบนภูเขามะกอกเทศ ทางตะวันออกของกรุงเยรูซาเล็ม และภูเขามะกอกเทศจะแยกออกเป็นสองส่วน จากตะวันออกถึงตะวันตก ทำให้เกิดหุบเขาที่กว้างใหญ่ โดยครึ่งหนึ่งของภูเขาจะเคลื่อนไปทางเหนือ อีกครึ่งหนึ่งเคลื่อนไปทางใต้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น เท้า​ของ​พระ​องค์​จะ​ยืน​บน​ภูเขา​มะกอก ซึ่ง​อยู่​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก​ของ​เยรูซาเล็ม และ​ภูเขา​มะกอก​จะ​ถูก​แยก​ออก​เป็น​สอง​ส่วน​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก​ถึง​ทิศ​ตะวัน​ตก ทำ​ให้​เกิด​หุบเขา​กว้าง​ใหญ่ โดย​ครึ่ง​หนึ่ง​ของ​ภูเขา​เคลื่อน​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ และ​อีก​ครึ่ง​หนึ่ง​เคลื่อน​ไป​ทาง​ทิศ​ใต้
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Ê-xê-chi-ên 47:6 - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:9 - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 47:10 - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Xa-cha-ri 14:7 - Đó là một ngày chỉ có Chúa Hằng Hữu biết. Không phải ngày cũng không phải đêm, nhưng vào ban đêm sẽ có ánh sáng.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:12 - Các sứ đồ liền xuống Núi Ô-liu, trở về Giê-ru-sa-lem. Núi ấy chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ 1.100 mét.
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Xa-cha-ri 14:10 - Toàn lãnh thổ, từ Ghê-ba đến Rim-môn, phía nam Giê-ru-sa-lem, sẽ biến thành một đồng bằng. Còn Giê-ru-sa-lem vẫn duy trì vị trí trên cao, ranh giới chạy dài từ Cổng Bên-gia-min đến cổng cũ và Cổng Góc, rồi từ Tháp Ha-na-nên đến nhà ép rượu của vua.
  • Ê-xê-chi-ên 11:23 - Vinh quang Đức Chúa Trời từ giữa thành bay lên, và dừng lại trên núi phía đông thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • 新标点和合本 - 那日,他的脚必站在耶路撒冷前面朝东的橄榄山上。这山必从中间分裂,自东至西成为极大的谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,他的脚必站在橄榄山上,这山面向耶路撒冷的东边。橄榄山必从中间裂开,自东至西成为极大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日,他的脚必站在橄榄山上,这山面向耶路撒冷的东边。橄榄山必从中间裂开,自东至西成为极大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 当代译本 - 到那天,祂的脚必踏在耶路撒冷东面的橄榄山上,这山必从东至西分成两半,一半向北移,一半向南移,中间形成极大的山谷。
  • 圣经新译本 - 到那日,他的脚必站在对着耶路撒冷,在东面的橄榄山上;这橄榄山必从中间裂开,由东至西成为极大的山谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 中文标准译本 - 到那日,他的脚必站在橄榄山上——这山面向耶路撒冷,位于耶路撒冷的东边;橄榄山必从东向西裂为两半,形成极大的山谷,山的一半向北挪移,另一半向南挪移。
  • 现代标点和合本 - 那日,他的脚必站在耶路撒冷前面朝东的橄榄山上。这山必从中间分裂,自东至西成为极大的谷,山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本(拼音版) - 那日,他的脚必站在耶路撒冷前面朝东的橄榄山上。这山必从中间分裂,自东至西,成为极大的谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • New International Version - On that day his feet will stand on the Mount of Olives, east of Jerusalem, and the Mount of Olives will be split in two from east to west, forming a great valley, with half of the mountain moving north and half moving south.
  • New International Reader's Version - On that day he will stand on the Mount of Olives. It’s east of Jerusalem. It will be split in two from east to west. Half of the mountain will move north. The other half will move south. A large valley will be formed.
  • English Standard Version - On that day his feet shall stand on the Mount of Olives that lies before Jerusalem on the east, and the Mount of Olives shall be split in two from east to west by a very wide valley, so that one half of the Mount shall move northward, and the other half southward.
  • New Living Translation - On that day his feet will stand on the Mount of Olives, east of Jerusalem. And the Mount of Olives will split apart, making a wide valley running from east to west. Half the mountain will move toward the north and half toward the south.
  • Christian Standard Bible - On that day his feet will stand on the Mount of Olives, which faces Jerusalem on the east. The Mount of Olives will be split in half from east to west, forming a huge valley, so that half the mountain will move to the north and half to the south.
  • New American Standard Bible - On that day His feet will stand on the Mount of Olives, which is in front of Jerusalem on the east; and the Mount of Olives will be split in its middle from east to west forming a very large valley. Half of the mountain will move toward the north, and the other half toward the south.
  • New King James Version - And in that day His feet will stand on the Mount of Olives, Which faces Jerusalem on the east. And the Mount of Olives shall be split in two, From east to west, Making a very large valley; Half of the mountain shall move toward the north And half of it toward the south.
  • Amplified Bible - In that day His feet shall stand on the Mount of Olives, which lies before Jerusalem on the east; and the Mount of Olives will be split in half from the east to the west by a very large valley, and half of the mountain will move toward the north and half of it toward the south.
  • American Standard Version - And his feet shall stand in that day upon the mount of Olives, which is before Jerusalem on the east; and the mount of Olives shall be cleft in the midst thereof toward the east and toward the west, and there shall be a very great valley; and half of the mountain shall remove toward the north, and half of it toward the south.
  • King James Version - And his feet shall stand in that day upon the mount of Olives, which is before Jerusalem on the east, and the mount of Olives shall cleave in the midst thereof toward the east and toward the west, and there shall be a very great valley; and half of the mountain shall remove toward the north, and half of it toward the south.
  • New English Translation - On that day his feet will stand on the Mount of Olives which lies to the east of Jerusalem, and the Mount of Olives will be split in half from east to west, leaving a great valley. Half the mountain will move northward and the other half southward.
  • World English Bible - His feet will stand in that day on the Mount of Olives, which is before Jerusalem on the east; and the Mount of Olives will be split in two, from east to west, making a very great valley. Half of the mountain will move toward the north, and half of it toward the south.
  • 新標點和合本 - 那日,他的腳必站在耶路撒冷前面朝東的橄欖山上。這山必從中間分裂,自東至西成為極大的谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,他的腳必站在橄欖山上,這山面向耶路撒冷的東邊。橄欖山必從中間裂開,自東至西成為極大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日,他的腳必站在橄欖山上,這山面向耶路撒冷的東邊。橄欖山必從中間裂開,自東至西成為極大的谷;山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 當代譯本 - 到那天,祂的腳必踏在耶路撒冷東面的橄欖山上,這山必從東至西分成兩半,一半向北移,一半向南移,中間形成極大的山谷。
  • 聖經新譯本 - 到那日,他的腳必站在對著耶路撒冷,在東面的橄欖山上;這橄欖山必從中間裂開,由東至西成為極大的山谷。山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 呂振中譯本 - 當那日他的腳必站在 橄欖 山,就是在 耶路撒冷 前面東邊的;這 橄欖 山必從半截裏裂開,自東至西成為極大的山谷;山的一半必向北挪開,而其一半則向南 挪開 。
  • 中文標準譯本 - 到那日,他的腳必站在橄欖山上——這山面向耶路撒冷,位於耶路撒冷的東邊;橄欖山必從東向西裂為兩半,形成極大的山谷,山的一半向北挪移,另一半向南挪移。
  • 現代標點和合本 - 那日,他的腳必站在耶路撒冷前面朝東的橄欖山上。這山必從中間分裂,自東至西成為極大的谷,山的一半向北挪移,一半向南挪移。
  • 文理和合譯本 - 是日、其足立於耶路撒冷東之橄欖山、橄欖山必中裂、自東至西、成為巨谷、其山半移於北、半移於南、
  • 文理委辦譯本 - 當是日、其足將立於耶路撒冷東之橄欖山、斯山必裂、其半向北崩圮、其半向南崩圮、自東及西、成為巨谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日其足將立於油果山、山在 耶路撒冷 前、即在 耶路撒冷 東、油果山必中裂、自東至西、成為最大之谷、山之一半向北移、一半向南移、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día pondrá el Señor sus pies en el monte de los Olivos, que se encuentra al este de Jerusalén, y el monte de los Olivos se partirá en dos de este a oeste, y formará un gran valle, con una mitad del monte desplazándose al norte y la otra mitad al sur.
  • 현대인의 성경 - 그 날에 그가 예루살렘 동쪽 감람산에 서실 것이며 감람산은 둘로 갈라져 동서로 나누어지고 큰 골짜기가 형성되어 절반은 북으로, 절반은 남으로 옮겨질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • Восточный перевод - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Его ноги встанут на Оливковой горе, что к востоку от Иерусалима, и Оливковая гора расколется надвое, с востока на запад, открыв огромную долину, и половина горы отодвинется на север, а половина на юг.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, il posera ses pieds sur le mont des Oliviers , près de Jérusalem, du côté du levant. Le mont des Oliviers se fendra d’est en ouest en deux parties ; une immense vallée se creusera entre les deux. Une moitié du mont reculera au nord, l’autre moitié au sud.
  • リビングバイブル - その日、主はエルサレムの東、オリーブ山の頂に立ちます。すると、オリーブ山は真っ二つに裂け、東西に走る非常に広い谷ができます。山の半分が北へ、別の半分が南へ動くからです。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, os seus pés estarão sobre o monte das Oliveiras, a leste de Jerusalém, e o monte se dividirá ao meio, de leste a oeste, por um grande vale; metade do monte será removido para o norte, e a outra metade para o sul.
  • Hoffnung für alle - An jenem Tag wird er auf dem Ölberg im Osten von Jerusalem stehen. Der Berg wird sich von Osten nach Westen spalten, so dass zwischen seiner Nordhälfte und seiner Südhälfte ein breites Tal entsteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพระองค์จะทรงวางพระบาทบนภูเขามะกอกเทศ ทางตะวันออกของกรุงเยรูซาเล็ม และภูเขามะกอกเทศจะแยกออกเป็นสองส่วน จากตะวันออกถึงตะวันตก ทำให้เกิดหุบเขาที่กว้างใหญ่ โดยครึ่งหนึ่งของภูเขาจะเคลื่อนไปทางเหนือ อีกครึ่งหนึ่งเคลื่อนไปทางใต้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น เท้า​ของ​พระ​องค์​จะ​ยืน​บน​ภูเขา​มะกอก ซึ่ง​อยู่​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก​ของ​เยรูซาเล็ม และ​ภูเขา​มะกอก​จะ​ถูก​แยก​ออก​เป็น​สอง​ส่วน​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก​ถึง​ทิศ​ตะวัน​ตก ทำ​ให้​เกิด​หุบเขา​กว้าง​ใหญ่ โดย​ครึ่ง​หนึ่ง​ของ​ภูเขา​เคลื่อน​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ และ​อีก​ครึ่ง​หนึ่ง​เคลื่อน​ไป​ทาง​ทิศ​ใต้
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
  • Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
  • Ê-xê-chi-ên 47:6 - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
  • Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:9 - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 47:10 - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Xa-cha-ri 14:7 - Đó là một ngày chỉ có Chúa Hằng Hữu biết. Không phải ngày cũng không phải đêm, nhưng vào ban đêm sẽ có ánh sáng.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:12 - Các sứ đồ liền xuống Núi Ô-liu, trở về Giê-ru-sa-lem. Núi ấy chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ 1.100 mét.
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Xa-cha-ri 14:10 - Toàn lãnh thổ, từ Ghê-ba đến Rim-môn, phía nam Giê-ru-sa-lem, sẽ biến thành một đồng bằng. Còn Giê-ru-sa-lem vẫn duy trì vị trí trên cao, ranh giới chạy dài từ Cổng Bên-gia-min đến cổng cũ và Cổng Góc, rồi từ Tháp Ha-na-nên đến nhà ép rượu của vua.
  • Ê-xê-chi-ên 11:23 - Vinh quang Đức Chúa Trời từ giữa thành bay lên, và dừng lại trên núi phía đông thành.
圣经
资源
计划
奉献