逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là một ngày chỉ có Chúa Hằng Hữu biết. Không phải ngày cũng không phải đêm, nhưng vào ban đêm sẽ có ánh sáng.
- 新标点和合本 - 那日,必是耶和华所知道的,不是白昼,也不是黑夜,到了晚上才有光明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华所知的那一日,没有白天,没有黑夜,到了晚上仍有亮光。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华所知的那一日,没有白天,没有黑夜,到了晚上仍有亮光。
- 当代译本 - 那将是奇特的日子,没有昼夜之分,晚上仍然有光,只有耶和华知道那日何时来临。
- 圣经新译本 - 那将是独特的一天,只有耶和华知道;那天不再分白昼和黑夜,因为在晚上仍有光明。
- 中文标准译本 - 那将是耶和华所知道的独特之日;那日不再有白天黑夜,傍晚时分仍然有光。
- 现代标点和合本 - 那日必是耶和华所知道的,不是白昼,也不是黑夜,到了晚上才有光明。
- 和合本(拼音版) - 那日,必是耶和华所知道的。不是白昼,也不是黑夜,到了晚上才有光明。
- New International Version - It will be a unique day—a day known only to the Lord—with no distinction between day and night. When evening comes, there will be light.
- New International Reader's Version - It will be a day unlike any other. It will be a day known only to the Lord. It won’t be separated into day and night. After that day is over, there will be light again.
- English Standard Version - And there shall be a unique day, which is known to the Lord, neither day nor night, but at evening time there shall be light.
- New Living Translation - yet there will be continuous day! Only the Lord knows how this could happen. There will be no normal day and night, for at evening time it will still be light.
- Christian Standard Bible - It will be a unique day known only to the Lord, without day or night, but there will be light at evening.
- New American Standard Bible - For it will be a unique day which is known to the Lord, neither day nor night, but it will come about that at the time of evening there will be light.
- New King James Version - It shall be one day Which is known to the Lord— Neither day nor night. But at evening time it shall happen That it will be light.
- Amplified Bible - But it will be a unique day which is known to the Lord—not day and not night, but at evening time there will be light.
- American Standard Version - but it shall be one day which is known unto Jehovah; not day, and not night; but it shall come to pass, that at evening time there shall be light.
- King James Version - But it shall be one day which shall be known to the Lord, not day, nor night: but it shall come to pass, that at evening time it shall be light.
- New English Translation - It will happen in one day (a day known to the Lord); not in the day or the night, but in the evening there will be light.
- World English Bible - It will be a unique day which is known to Yahweh; not day, and not night; but it will come to pass, that at evening time there will be light.
- 新標點和合本 - 那日,必是耶和華所知道的,不是白晝,也不是黑夜,到了晚上才有光明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華所知的那一日,沒有白天,沒有黑夜,到了晚上仍有亮光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華所知的那一日,沒有白天,沒有黑夜,到了晚上仍有亮光。
- 當代譯本 - 那將是奇特的日子,沒有晝夜之分,晚上仍然有光,只有耶和華知道那日何時來臨。
- 聖經新譯本 - 那將是獨特的一天,只有耶和華知道;那天不再分白晝和黑夜,因為在晚上仍有光明。
- 呂振中譯本 - 必有一直不斷之日,是永恆主所知道的:沒有白晝,也沒有黑夜:在傍晚時、就逕有光。
- 中文標準譯本 - 那將是耶和華所知道的獨特之日;那日不再有白天黑夜,傍晚時分仍然有光。
- 現代標點和合本 - 那日必是耶和華所知道的,不是白晝,也不是黑夜,到了晚上才有光明。
- 文理和合譯本 - 此乃唯一之日、為耶和華所知、非晝非夜、至暮有光、
- 文理委辦譯本 - 後必復有一日、乃耶和華所知也、非晝非夕、昏夜有光、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後有一日、乃主所知也、不晝不夕、至暮時有光、
- Nueva Versión Internacional - Será un día excepcional, que solo el Señor conoce: no tendrá día ni noche, pues, cuando llegue la noche, seguirá alumbrando la luz.
- 현대인의 성경 - 그 날은 낮도 아니고 밤도 아닌 단 하루밖에 없는 날로서 여호와께서만 아시는 날이다. 그러나 저녁이 되면 빛이 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Этот день будет небывалым (ведомый только Господу): ни день, ни ночь, а когда настанет вечер явится свет.
- Восточный перевод - Этот день будет небывалым (ведомый только Вечному): ни день, ни ночь, а когда настанет вечер, явится свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот день будет небывалым (ведомый только Вечному): ни день, ни ночь, а когда настанет вечер, явится свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот день будет небывалым (ведомый только Вечному): ни день, ни ночь, а когда настанет вечер, явится свет.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce jour sera unique, il est connu de l’Eternel, il n’y aura ni jour ni nuit, et même le soir, la lumière brillera.
- リビングバイブル - それでも昼が続きます。どうしてなのか、主だけが知っています。これまでのような昼と夜ではなくなり、夕暮れ時にも、なお光があります。
- Nova Versão Internacional - Será um dia único, um dia que o Senhor conhece, no qual não haverá separação entre dia e noite, porque, mesmo depois de anoitecer, haverá claridade.
- Hoffnung für alle - Es wird ein einzigartiger Tag sein, an dem es so dunkel bleibt wie in der Nacht. Doch am Abend erscheint neues Licht. Der Herr allein weiß, wann dies geschieht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะเป็นวันพิเศษ ไม่มีกลางวันหรือกลางคืน องค์พระผู้เป็นเจ้าเท่านั้นทรงทราบ แม้เมื่อตกเย็นก็จะมีแสงสว่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะเป็นวันที่ไม่เหมือนวันใด ซึ่งเป็นที่ทราบดีสำหรับพระผู้เป็นเจ้า ไม่ใช่ทั้งกลางวันหรือกลางคืน แต่จะมีแสงสว่างเมื่อถึงเวลาเย็น
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
- Mác 13:32 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Ngay cả thiên sứ và chính Con Người cũng không biết. Chỉ Cha biết mà thôi.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
- Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
- Ma-thi-ơ 24:36 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Các thiên sứ trên trời và Ta cũng thế. Chỉ Cha biết mà thôi.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
- Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.