逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
- 新标点和合本 - 对他说:“你跑去告诉那少年人说,耶路撒冷必有人居住,好像无城墙的乡村,因为人民和牲畜甚多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“你跑去告诉这个年轻人说,耶路撒冷必有人居住,如同无城墙的乡村,因为其中的人和牲畜很多。
- 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“你跑去告诉这个年轻人说,耶路撒冷必有人居住,如同无城墙的乡村,因为其中的人和牲畜很多。
- 当代译本 - 对他说:“快跑去告诉那青年,‘耶路撒冷必像没有城墙限制的村庄,因为里面的人和牲畜太多了。
- 圣经新译本 - 对他说:“你快跑去告诉那年轻人:‘耶路撒冷必有人居住,像没有城墙规限的田野,因为城中的人和牲畜很多。
- 中文标准译本 - 对他说:“你跑去告诉那年轻人说:‘耶路撒冷必像无城墙的村镇那样住人,因为其中的人和牲畜众多。
- 现代标点和合本 - 对他说:“你跑去告诉那少年人说:‘耶路撒冷必有人居住,好像无城墙的乡村,因为人民和牲畜甚多。
- 和合本(拼音版) - 对他说:“你跑去告诉那少年人说:‘耶路撒冷必有人居住,好像无城墙的乡村,因为人民和牲畜甚多。
- New International Version - and said to him: “Run, tell that young man, ‘Jerusalem will be a city without walls because of the great number of people and animals in it.
- New International Reader's Version - He said to him, “Run! Tell that young man Zechariah, ‘Jerusalem will be a city that does not have any walls around it. It will have huge numbers of people and animals in it.
- English Standard Version - and said to him, “Run, say to that young man, ‘Jerusalem shall be inhabited as villages without walls, because of the multitude of people and livestock in it.
- New Living Translation - The other angel said, “Hurry, and say to that young man, ‘Jerusalem will someday be so full of people and livestock that there won’t be room enough for everyone! Many will live outside the city walls.
- Christian Standard Bible - He said to him, “Run and tell this young man: Jerusalem will be inhabited without walls because of the number of people and animals in it.”
- New American Standard Bible - And he said to him, “Run, speak to that young man there, saying, ‘Jerusalem will be inhabited as open country because of the multitude of people and cattle within it.
- New King James Version - who said to him, “Run, speak to this young man, saying: ‘Jerusalem shall be inhabited as towns without walls, because of the multitude of men and livestock in it.
- Amplified Bible - and he said to the second angel, “Run, speak to that young man, saying, ‘Jerusalem will be inhabited [like villages] without walls [spreading out into the open country] because of the great number of people and livestock in it.
- American Standard Version - and said unto him, Run, speak to this young man, saying, Jerusalem shall be inhabited as villages without walls, by reason of the multitude of men and cattle therein.
- King James Version - And said unto him, Run, speak to this young man, saying, Jerusalem shall be inhabited as towns without walls for the multitude of men and cattle therein:
- New English Translation - and said to him, “Hurry, speak to this young man as follows: ‘Jerusalem will no longer be enclosed by walls because of the multitude of people and animals there.
- World English Bible - and said to him, “Run, speak to this young man, saying, ‘Jerusalem will be inhabited as villages without walls, because of the multitude of men and livestock in it.
- 新標點和合本 - 對他說:「你跑去告訴那少年人說,耶路撒冷必有人居住,好像無城牆的鄉村,因為人民和牲畜甚多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「你跑去告訴這個年輕人說,耶路撒冷必有人居住,如同無城牆的鄉村,因為其中的人和牲畜很多。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「你跑去告訴這個年輕人說,耶路撒冷必有人居住,如同無城牆的鄉村,因為其中的人和牲畜很多。
- 當代譯本 - 對他說:「快跑去告訴那青年,『耶路撒冷必像沒有城牆限制的村莊,因為裡面的人和牲畜太多了。
- 聖經新譯本 - 對他說:“你快跑去告訴那年輕人:‘耶路撒冷必有人居住,像沒有城牆規限的田野,因為城中的人和牲畜很多。
- 呂振中譯本 - 對他說:『你跑去告訴那邊那青年人,說:『 耶路撒冷 準會有人居住,像無城牆的鄉村一樣,因為其中有人和牲口很多。
- 中文標準譯本 - 對他說:「你跑去告訴那年輕人說:『耶路撒冷必像無城牆的村鎮那樣住人,因為其中的人和牲畜眾多。
- 現代標點和合本 - 對他說:「你跑去告訴那少年人說:『耶路撒冷必有人居住,好像無城牆的鄉村,因為人民和牲畜甚多。
- 文理和合譯本 - 謂之曰、爾其疾趨、語此少者曰、耶路撒冷將有居民、因人畜繁多、如無垣之村、
- 文理委辦譯本 - 告之曰、疾趨以前、告此少者、曰、耶路撒冷居民、牲畜繁多、必恢廓其城、至於邑郊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、爾趨告此少者曰、 耶路撒冷 居民及牲畜繁多、必無城郭、無異鄉村、
- Nueva Versión Internacional - y le dijo: «Corre a decirle a ese joven: »“Tanta gente habrá en Jerusalén, y tanto ganado, que Jerusalén llegará a ser una ciudad sin muros.
- 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “너는 측량줄을 잡고 있는 청년에게 달려가서 앞으로 예루살렘은 사람과 짐승이 너무 많아서 성벽 없는 촌락과 같을 것이라고 말하라.
- Новый Русский Перевод - и тогда первый Ангел сказал второму: – Беги, скажи тому юноше : «Иерусалим будет городом без стен из-за множества жителей и скота.
- Восточный перевод - и тогда первый Ангел сказал второму: – Беги, скажи тому юноше : «Иерусалим будет городом без стен, так много в нём будет жителей и скота.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и тогда первый Ангел сказал второму: – Беги, скажи тому юноше : «Иерусалим будет городом без стен, так много в нём будет жителей и скота.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и тогда первый Ангел сказал второму: – Беги, скажи тому юноше : «Иерусалим будет городом без стен, так много в нём будет жителей и скота.
- La Bible du Semeur 2015 - – Que viennent-ils faire ? demandai-je. Il me répondit : Ils sont venus pour faire trembler les nations qui ont dispersé Juda, de sorte que personne n’osait plus relever la tête. Ils abattront les cornes de ces nations qui ont levé leurs cornes contre Juda pour en disperser la population.
- リビングバイブル - こう言いました。「あの若者に、『いつの日かエルサレムは人であふれ、狭すぎるようになる』と告げなさい。町の城壁の外に多くの人がたくさんの家畜といっしょに住むようになる。それでも危険はない。
- Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Corra e diga àquele jovem: Jerusalém será habitada como uma cidade sem muros por causa dos seus muitos habitantes e rebanhos.
- Hoffnung für alle - »Was haben diese Männer vor?«, fragte ich. Der Engel erwiderte: »Sie sollen die Hörner abschlagen, denn diese haben Juda unterworfen und seine Bewohner in die Verbannung geführt. Ja, die Völker, die Juda überfallen haben, werden nun selbst in Furcht und Schrecken versetzt, und ihre Macht wird zerschlagen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวกับเขาว่า “วิ่งไปบอกชายหนุ่มผู้นั้นเถิดว่า ‘เยรูซาเล็มจะมีผู้คนและฝูงสัตว์อาศัยอยู่แน่นหนา จนทำกำแพงล้อมไว้ไม่ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดกับท่านนั้นว่า “รีบวิ่งไปบอกชายหนุ่มคนนั้นดังนี้ว่า ‘เยรูซาเล็มจะเป็นเมืองที่ไม่มีกำแพงล้อม แม้ว่าจะมีประชาชนและสัตว์เลี้ยงจำนวนมากอาศัยอยู่ก็ตาม
交叉引用
- Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
- Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
- 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
- Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
- Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
- Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
- Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
- Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
- Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
- Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
- Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
- Xa-cha-ri 14:10 - Toàn lãnh thổ, từ Ghê-ba đến Rim-môn, phía nam Giê-ru-sa-lem, sẽ biến thành một đồng bằng. Còn Giê-ru-sa-lem vẫn duy trì vị trí trên cao, ranh giới chạy dài từ Cổng Bên-gia-min đến cổng cũ và Cổng Góc, rồi từ Tháp Ha-na-nên đến nhà ép rượu của vua.
- Xa-cha-ri 14:11 - Người ta sẽ ở yên ổn trong Giê-ru-sa-lem, vì thành này không còn bị hủy phá nữa.
- Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
- Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Mi-ca 7:11 - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
- Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
- Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
- Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”