逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
- 新标点和合本 - 你们被囚而有指望的人都要转回保障。 我今日说明,我必加倍赐福给你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 被囚而有指望的人哪,要转回堡垒; 我今日宣告,我必加倍补偿你。
- 和合本2010(神版-简体) - 被囚而有指望的人哪,要转回堡垒; 我今日宣告,我必加倍补偿你。
- 当代译本 - 有盼望的被掳者啊,回到你们的堡垒吧。 今日我宣布,我必加倍地补偿你们。
- 圣经新译本 - 你们被囚仍有盼望的人哪!要归回保障。 今天我要宣告:我必加倍补偿给你。
- 中文标准译本 - 有盼望的被囚者啊, 你们要返回堡垒! 我今天宣告: 我必双倍回报你。
- 现代标点和合本 - 你们被囚而有指望的人,都要转回保障! 我今日说明:我必加倍赐福给你们。
- 和合本(拼音版) - 你们被囚而有指望的人,都要转回保障。 我今日说明,我必加倍赐福给你们。
- New International Version - Return to your fortress, you prisoners of hope; even now I announce that I will restore twice as much to you.
- New International Reader's Version - Return to your place of safety, you prisoners who still have hope. Even now I announce that I will give you back much more than you had before.
- English Standard Version - Return to your stronghold, O prisoners of hope; today I declare that I will restore to you double.
- New Living Translation - Come back to the place of safety, all you prisoners who still have hope! I promise this very day that I will repay two blessings for each of your troubles.
- Christian Standard Bible - Return to a stronghold, you prisoners who have hope; today I declare that I will restore double to you.
- New American Standard Bible - Return to the stronghold, you prisoners who have the hope; This very day I am declaring that I will restore double to you.
- New King James Version - Return to the stronghold, You prisoners of hope. Even today I declare That I will restore double to you.
- Amplified Bible - Return to the stronghold [of security and prosperity], O prisoners who have the hope; Even today I am declaring that I will restore double [your former prosperity] to you [as firstborn among nations].
- American Standard Version - Turn you to the stronghold, ye prisoners of hope: even to-day do I declare that I will render double unto thee.
- King James Version - Turn you to the strong hold, ye prisoners of hope: even to day do I declare that I will render double unto thee;
- New English Translation - Return to the stronghold, you prisoners, with hope; today I declare that I will return double what was taken from you.
- World English Bible - Turn to the stronghold, you prisoners of hope! Even today I declare that I will restore double to you.
- 新標點和合本 - 你們被囚而有指望的人都要轉回保障。 我今日說明,我必加倍賜福給你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 被囚而有指望的人哪,要轉回堡壘; 我今日宣告,我必加倍補償你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 被囚而有指望的人哪,要轉回堡壘; 我今日宣告,我必加倍補償你。
- 當代譯本 - 有盼望的被擄者啊,回到你們的堡壘吧。 今日我宣佈,我必加倍地補償你們。
- 聖經新譯本 - 你們被囚仍有盼望的人哪!要歸回保障。 今天我要宣告:我必加倍補償給你。
- 呂振中譯本 - 被囚而有指望的人哪,返回堡砦哦! 我今日鄭重地說明: 我必加倍地還報你 們 。
- 中文標準譯本 - 有盼望的被囚者啊, 你們要返回堡壘! 我今天宣告: 我必雙倍回報你。
- 現代標點和合本 - 你們被囚而有指望的人,都要轉回保障! 我今日說明:我必加倍賜福給你們。
- 文理和合譯本 - 有望之俘囚歟、宜歸保障、我今宣告、必償爾維倍、
- 文理委辦譯本 - 爾雖俘囚、猶可懷望、必歸衛所、我今有言、必錫爾福較昔維倍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹被囚猶有望者、可歸衛所、 衛所或作鞏固之城 我今日告爾、必加倍償於爾、
- Nueva Versión Internacional - Vuelvan a su fortaleza, cautivos de la esperanza, pues hoy mismo les hago saber que les devolveré el doble.
- 현대인의 성경 - 희망을 가진 포로들아, 너희는 너희 요새로 돌아오너라. 내가 지금 너희에게 말하지만 너희가 당한 고통에 대해서 내가 두 배의 축복으로 갚아 주겠다.
- Новый Русский Перевод - Возвращайтесь в свою крепость, узники, у которых теперь есть надежда ; сегодня Я возвещаю, что воздам тебе вдвое больше, чем ты потерял.
- Восточный перевод - Возвращайтесь в свою крепость, узники, у которых теперь есть надежда! Сегодня Я возвещаю, что воздам тебе вдвое больше, чем ты потеряла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возвращайтесь в свою крепость, узники, у которых теперь есть надежда! Сегодня Я возвещаю, что воздам тебе вдвое больше, чем ты потеряла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возвращайтесь в свою крепость, узники, у которых теперь есть надежда! Сегодня Я возвещаю, что воздам тебе вдвое больше, чем ты потеряла.
- La Bible du Semeur 2015 - Revenez à la place forte , pleins d’espérance, ╵vous les captifs, car aujourd’hui encore, ╵je le déclare : Je vous rendrai au double.
- リビングバイブル - 囚人たちよ、安全な場所に来なさい。 まだ希望がある。 味わった苦悩の二倍の祝福を返すと今約束しよう。
- Nova Versão Internacional - Voltem à sua fortaleza, ó prisioneiros da esperança; pois hoje mesmo anuncio que restaurarei tudo em dobro para vocês.
- Hoffnung für alle - Kehrt heim, ihr Gefangenen, in die Stadt, die euch Schutz bietet! Ihr habt nicht vergeblich gehofft! Heute verspreche ich euch: Ihr werdet doppelt entschädigt für das, was ihr erlitten habt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นักโทษผู้มีความหวังเอ๋ย จงกลับมายังป้อมปราการของเจ้า บัดนี้เองเราประกาศว่าเราจะฟื้นฟูเจ้าขึ้นมาเป็นสองเท่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดานักโทษแห่งความหวังเอ๋ย จงกลับไปยังป้อมปราการ วันนี้เราประกาศว่า เราจะให้คืนแก่เจ้าเป็นสองเท่า
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
- Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
- Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
- Mi-ca 4:8 - Còn ngươi, Giê-ru-sa-lem, là thành lũy của dân Đức Chúa Trời, quyền thống trị và sức mạnh sẽ trở về ngươi. Vương quyền sẽ giao về Giê-ru-sa-lem quý báu.
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- Giê-rê-mi 31:17 - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
- Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
- Ai Ca 3:21 - Tuy nhiên, tôi vẫn còn hy vọng khi tôi nhớ đến điều này:
- Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
- Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.