Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • 新标点和合本 - 古实人哪,你们必被我的刀所杀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们古实 人, 也是被我的刀所杀的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们古实 人, 也是被我的刀所杀的。
  • 当代译本 - 古实人啊, 你们也必死在耶和华的刀下。
  • 圣经新译本 - 古实人哪! 你们也必被我的刀剑所杀。
  • 中文标准译本 - 库实人哪,你们也必被我的刀剑所杀。
  • 现代标点和合本 - “古实人哪,你们必被我的刀所杀。”
  • 和合本(拼音版) - 古实人哪,你们必被我的刀所杀。
  • New International Version - “You Cushites, too, will be slain by my sword.”
  • New International Reader's Version - The Lord says, “People of Cush, you too will die by my sword.”
  • English Standard Version - You also, O Cushites, shall be slain by my sword.
  • New Living Translation - “You Ethiopians will also be slaughtered by my sword,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - You Cushites will also be slain by my sword.
  • New American Standard Bible - “You also, Ethiopians, will be slain by My sword.”
  • New King James Version - “You Ethiopians also, You shall be slain by My sword.”
  • Amplified Bible - “You also, O Ethiopians, will be slain by My sword.”
  • American Standard Version - Ye Ethiopians also, ye shall be slain by my sword.
  • King James Version - Ye Ethiopians also, ye shall be slain by my sword.
  • New English Translation - “You Ethiopians will also die by my sword!”
  • World English Bible - You Cushites also, you will be killed by my sword.
  • 新標點和合本 - 古實人哪,你們必被我的刀所殺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們古實 人, 也是被我的刀所殺的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們古實 人, 也是被我的刀所殺的。
  • 當代譯本 - 古實人啊, 你們也必死在耶和華的刀下。
  • 聖經新譯本 - 古實人哪! 你們也必被我的刀劍所殺。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、 古實 人哪, 你們也必給我的刀刺殺。
  • 中文標準譯本 - 庫實人哪,你們也必被我的刀劍所殺。
  • 現代標點和合本 - 「古實人哪,你們必被我的刀所殺。」
  • 文理和合譯本 - 古實人歟、爾亦必見戮於我刃、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾古實族、我必加以利刃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 古實 人歟、爾曹亦必為我刃所戮、
  • Nueva Versión Internacional - «También ustedes, cusitas, serán atravesados por mi espada».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “에티오피아 사람들아, 너희도 내 칼날에 죽음을 당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – И вы, кушиты , от Моего меча падете.
  • Восточный перевод - – И вы, эфиопы, от Моего меча падёте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – И вы, эфиопы, от Моего меча падёте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – И вы, эфиопы, от Моего меча падёте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous aussi, Ethiopiens , vous serez transpercés ╵par mon épée.
  • リビングバイブル - エチオピヤ人よ。 おまえたちも主の剣で殺される。
  • Nova Versão Internacional - “Vocês também, ó etíopes, serão mortos pela minha espada.”
  • Hoffnung für alle - »Auch euch, ihr Äthiopier, wird mein Schwert umbringen«, sagt der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชาวคูช ทั้งหลายเอ๋ย เจ้าก็เช่นกัน จะถูกประหารด้วยดาบของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ชาว​คูช​เอ๋ย เจ้า​ด้วย​ที่​จะ​ถูก​สังหาร ด้วย​ดาบ​ของ​เรา”
交叉引用
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Y-sai 18:1 - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • Y-sai 18:2 - là đất sai sứ giả vượt biển trên các chiếc thuyền nan. Đi đi, các sứ giả nhanh nhẹn! Hãy đến cùng giống dân cao ráo, da nhẵn, một dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ, và là vùng đất đầy sông ngòi ngang dọc.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Y-sai 18:6 - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 30:7 - Ai Cập sẽ hoang vắng giữa các nước hoang vắng, và thành nó đổ nát giữa những thành đổ nát.
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Ê-xê-chi-ên 30:9 - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • 新标点和合本 - 古实人哪,你们必被我的刀所杀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们古实 人, 也是被我的刀所杀的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们古实 人, 也是被我的刀所杀的。
  • 当代译本 - 古实人啊, 你们也必死在耶和华的刀下。
  • 圣经新译本 - 古实人哪! 你们也必被我的刀剑所杀。
  • 中文标准译本 - 库实人哪,你们也必被我的刀剑所杀。
  • 现代标点和合本 - “古实人哪,你们必被我的刀所杀。”
  • 和合本(拼音版) - 古实人哪,你们必被我的刀所杀。
  • New International Version - “You Cushites, too, will be slain by my sword.”
  • New International Reader's Version - The Lord says, “People of Cush, you too will die by my sword.”
  • English Standard Version - You also, O Cushites, shall be slain by my sword.
  • New Living Translation - “You Ethiopians will also be slaughtered by my sword,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - You Cushites will also be slain by my sword.
  • New American Standard Bible - “You also, Ethiopians, will be slain by My sword.”
  • New King James Version - “You Ethiopians also, You shall be slain by My sword.”
  • Amplified Bible - “You also, O Ethiopians, will be slain by My sword.”
  • American Standard Version - Ye Ethiopians also, ye shall be slain by my sword.
  • King James Version - Ye Ethiopians also, ye shall be slain by my sword.
  • New English Translation - “You Ethiopians will also die by my sword!”
  • World English Bible - You Cushites also, you will be killed by my sword.
  • 新標點和合本 - 古實人哪,你們必被我的刀所殺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們古實 人, 也是被我的刀所殺的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們古實 人, 也是被我的刀所殺的。
  • 當代譯本 - 古實人啊, 你們也必死在耶和華的刀下。
  • 聖經新譯本 - 古實人哪! 你們也必被我的刀劍所殺。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、 古實 人哪, 你們也必給我的刀刺殺。
  • 中文標準譯本 - 庫實人哪,你們也必被我的刀劍所殺。
  • 現代標點和合本 - 「古實人哪,你們必被我的刀所殺。」
  • 文理和合譯本 - 古實人歟、爾亦必見戮於我刃、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾古實族、我必加以利刃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 古實 人歟、爾曹亦必為我刃所戮、
  • Nueva Versión Internacional - «También ustedes, cusitas, serán atravesados por mi espada».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “에티오피아 사람들아, 너희도 내 칼날에 죽음을 당할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – И вы, кушиты , от Моего меча падете.
  • Восточный перевод - – И вы, эфиопы, от Моего меча падёте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – И вы, эфиопы, от Моего меча падёте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – И вы, эфиопы, от Моего меча падёте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous aussi, Ethiopiens , vous serez transpercés ╵par mon épée.
  • リビングバイブル - エチオピヤ人よ。 おまえたちも主の剣で殺される。
  • Nova Versão Internacional - “Vocês também, ó etíopes, serão mortos pela minha espada.”
  • Hoffnung für alle - »Auch euch, ihr Äthiopier, wird mein Schwert umbringen«, sagt der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชาวคูช ทั้งหลายเอ๋ย เจ้าก็เช่นกัน จะถูกประหารด้วยดาบของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ชาว​คูช​เอ๋ย เจ้า​ด้วย​ที่​จะ​ถูก​สังหาร ด้วย​ดาบ​ของ​เรา”
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
  • Y-sai 18:1 - Hãy lắng nghe, Ê-thi-ô-pi, khốn cho dải đất đập cánh nằm tại đầu sông Nin,
  • Y-sai 18:2 - là đất sai sứ giả vượt biển trên các chiếc thuyền nan. Đi đi, các sứ giả nhanh nhẹn! Hãy đến cùng giống dân cao ráo, da nhẵn, một dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ, và là vùng đất đầy sông ngòi ngang dọc.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Y-sai 18:6 - Đội quân hùng mạnh của ngươi sẽ nằm chết ngoài đồng, làm mồi cho chim muông trên núi và thú hoang. Chim muông sẽ rỉa thịt suốt mùa hè. Thú hoang sẽ ăn mòn xương suốt mùa đông.
  • Y-sai 18:7 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ nhận lễ vật từ vùng đất có nhiều sông ngòi ngang dọc, từ giống dân cao ráo, da nhẵn, là dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ. Họ sẽ đem lễ vật đến Giê-ru-sa-lem, là nơi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ngự.
  • Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 30:7 - Ai Cập sẽ hoang vắng giữa các nước hoang vắng, và thành nó đổ nát giữa những thành đổ nát.
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Ê-xê-chi-ên 30:9 - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
圣经
资源
计划
奉献