Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • 新标点和合本 - 内中有一位,名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指明天下将有大饥荒;这事到革老丢年间果然有了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 内中有一位,名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指示普天下将有大饥荒;这事在克劳第年间果然实现了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 内中有一位,名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指示普天下将有大饥荒;这事在克劳第年间果然实现了。
  • 当代译本 - 其中一位名叫亚迦布,他得到圣灵的启示,站起来预言天下将有严重的饥荒。后来,这事果然在克劳狄执政期间发生了。
  • 圣经新译本 - 其中有一个名叫亚迦布的站起来,藉着圣灵指出天下将要有大饥荒;这事在革老丢时期果然发生了。
  • 中文标准译本 - 其中有一个名叫阿伽布斯的站起来,藉着圣灵指明普天下将有大饥荒。这事在凯撒 克劳迪时期果然发生了。
  • 现代标点和合本 - 内中有一位名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指明天下将有大饥荒;这事到克劳迪年间果然有了。
  • 和合本(拼音版) - 内中有一位名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指明天下将有大饥荒;这事到革老丢年间果然有了。
  • New International Version - One of them, named Agabus, stood up and through the Spirit predicted that a severe famine would spread over the entire Roman world. (This happened during the reign of Claudius.)
  • New International Reader's Version - One of them was named Agabus. He stood up and spoke through the Spirit. He said there would not be nearly enough food anywhere in the Roman world. This happened while Claudius was the emperor.
  • English Standard Version - And one of them named Agabus stood up and foretold by the Spirit that there would be a great famine over all the world (this took place in the days of Claudius).
  • New Living Translation - One of them named Agabus stood up in one of the meetings and predicted by the Spirit that a great famine was coming upon the entire Roman world. (This was fulfilled during the reign of Claudius.)
  • Christian Standard Bible - One of them, named Agabus, stood up and predicted by the Spirit that there would be a severe famine throughout the Roman world. This took place during the reign of Claudius.
  • New American Standard Bible - One of them, named Agabus, stood up and indicated by the Spirit that there would definitely be a severe famine all over the world. And this took place in the reign of Claudius.
  • New King James Version - Then one of them, named Agabus, stood up and showed by the Spirit that there was going to be a great famine throughout all the world, which also happened in the days of Claudius Caesar.
  • Amplified Bible - One of them named Agabus stood up and prophesied through the [Holy] Spirit that a severe famine would come on the entire world. And this did happen during the reign of Claudius.
  • American Standard Version - And there stood up one of them named Agabus, and signified by the Spirit that there should be a great famine over all the world: which came to pass in the days of Claudius.
  • King James Version - And there stood up one of them named Agabus, and signified by the Spirit that there should be great dearth throughout all the world: which came to pass in the days of Claudius Caesar.
  • New English Translation - One of them, named Agabus, got up and predicted by the Spirit that a severe famine was about to come over the whole inhabited world. (This took place during the reign of Claudius.)
  • World English Bible - One of them named Agabus stood up, and indicated by the Spirit that there should be a great famine all over the world, which also happened in the days of Claudius.
  • 新標點和合本 - 內中有一位,名叫亞迦布,站起來,藉着聖靈指明天下將有大饑荒。(這事到克勞第年間果然有了。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 內中有一位,名叫亞迦布,站起來,藉着聖靈指示普天下將有大饑荒;這事在克勞第年間果然實現了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 內中有一位,名叫亞迦布,站起來,藉着聖靈指示普天下將有大饑荒;這事在克勞第年間果然實現了。
  • 當代譯本 - 其中一位名叫亞迦布,他得到聖靈的啟示,站起來預言天下將有嚴重的饑荒。後來,這事果然在克勞狄執政期間發生了。
  • 聖經新譯本 - 其中有一個名叫亞迦布的站起來,藉著聖靈指出天下將要有大饑荒;這事在革老丟時期果然發生了。
  • 呂振中譯本 - 其中有一個、名叫 亞迦布 、站起來,藉着聖靈指明普天下必有大饑荒;這事在 革老丟 年間果然發生了。
  • 中文標準譯本 - 其中有一個名叫阿伽布斯的站起來,藉著聖靈指明普天下將有大饑荒。這事在凱撒 克勞迪時期果然發生了。
  • 現代標點和合本 - 內中有一位名叫亞迦布,站起來,藉著聖靈指明天下將有大饑荒;這事到克勞迪年間果然有了。
  • 文理和合譯本 - 中有亞迦布者、感於聖神而起、示天下將有大饑、至革老丟時、果應之、
  • 文理委辦譯本 - 中有一人名亞伽布、感於聖神、言天下將大饑、至革老丟 該撒時、果有之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 中有一人名 亞迦布 、感於聖神、起而言曰、天下將大饑、至 革老丟   該撒 時、果有之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其一名 亞迦布 者、起立、感於聖神、預示舉世將有大饑。此事後果見驗於 克老第 朝。
  • Nueva Versión Internacional - Uno de ellos, llamado Ágabo, se puso de pie y predijo por medio del Espíritu que iba a haber una gran hambre en todo el mundo, lo cual sucedió durante el reinado de Claudio.
  • 현대인의 성경 - 그들 중에 아가보라는 사람이 일어나서 성령님의 감동으로 온 세계에 큰 흉년이 들 것을 예언했는데 마침 글라우디오황제 때에 그 예언대로 흉년이 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • Восточный перевод - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un d’eux, nommé Agabus, se leva et prédit sous l’inspiration de l’Esprit qu’une grande famine sévirait bientôt dans le monde entier . Elle eut lieu, en effet, sous le règne de l’empereur Claude .
  • リビングバイブル - その中の一人アガボが、ある集会の席上で、大ききんがローマ帝国全土に起こる、と聖霊によって預言しました。はたしてこの預言は、クラウデオの治世に現実となりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀναστὰς δὲ εἷς ἐξ αὐτῶν ὀνόματι Ἅγαβος ἐσήμανεν διὰ τοῦ πνεύματος λιμὸν μεγάλην μέλλειν ἔσεσθαι ἐφ’ ὅλην τὴν οἰκουμένην, ἥτις ἐγένετο ἐπὶ Κλαυδίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναστὰς δὲ εἷς ἐξ αὐτῶν ὀνόματι Ἅγαβος, ἐσήμανεν διὰ τοῦ Πνεύματος, λιμὸν μεγάλην μέλλειν ἔσεσθαι ἐφ’ ὅλην τὴν οἰκουμένην; ἥτις ἐγένετο ἐπὶ Κλαυδίου.
  • Nova Versão Internacional - Um deles, Ágabo, levantou-se e pelo Espírito predisse que uma grande fome sobreviria a todo o mundo romano, o que aconteceu durante o reinado de Cláudio.
  • Hoffnung für alle - Während des Gottesdienstes sagte einer von ihnen – er hieß Agabus – eine große Hungersnot voraus. Sie würde sich über das gesamte Reich erstrecken. So hatte es ihm der Heilige Geist gezeigt. Tatsächlich trat diese Hungersnot wenige Jahre später noch während der Regierungszeit von Kaiser Klaudius ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาคนหนึ่งชื่ออากาบัสยืนขึ้นพยากรณ์โดยพระวิญญาณว่าจะเกิดการกันดารอาหารอย่างรุนแรงทั่วจักรวรรดิโรมัน (เหตุการณ์ครั้งนี้เกิดขึ้นในสมัยของคลาวดิอัส)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หนึ่ง​ใน​จำนวน​นั้น​ชื่อ​อากาบัส ได้​ยืน​ขึ้น​พยากรณ์​ด้วย​พระ​วิญญาณ​ว่า ความ​อดอยาก​รุนแรง​จะ​เกิด​ขึ้น​ทั่ว​อาณาจักร​โรมัน และ​ความ​อดอยาก​นั้น​ก็​ได้​เกิด​ขึ้น​ใน​สมัย​จักรพรรดิ​คลาวดิอัส
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 17:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:5 - Ê-li vâng lời Chúa Hằng Hữu, đi trú bên Suối Cơ-rít, về phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • 1 Các Vua 17:8 - Chúa Hằng Hữu lại bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Lu-ca 3:1 - Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La Mã Ti-be-rơ. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Ly-sa-nia cai trị xứ A-bi-len.
  • 2 Các Vua 8:1 - Ê-li-sê bảo người phụ nữ có con đã được ông cứu sống lại: “Bà nên đem gia đình đi một nơi khác, vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho nước Ít-ra-ên bị nạn đói trong bảy năm.”
  • 2 Các Vua 8:2 - Người phụ nữ vâng lời người của Đức Chúa Trời dạy, đem gia đình đến đất Phi-li-tin sống trong bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 41:30 - Sau đó là bảy năm đói kém, mọi cảnh phồn thịnh trước kia của Ai Cập đều rơi vào quên lãng. Nạn đói sẽ làm cả xứ kiệt quệ.
  • Sáng Thế Ký 41:31 - Vì tai họa quá khủng khiếp, chẳng ai còn nhớ thời kỳ vàng son thịnh vượng nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:10 - Vài ngày sau, có một người tên A-ga-bút, một tiên tri từ Giu-đê xuống,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • 新标点和合本 - 内中有一位,名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指明天下将有大饥荒;这事到革老丢年间果然有了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 内中有一位,名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指示普天下将有大饥荒;这事在克劳第年间果然实现了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 内中有一位,名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指示普天下将有大饥荒;这事在克劳第年间果然实现了。
  • 当代译本 - 其中一位名叫亚迦布,他得到圣灵的启示,站起来预言天下将有严重的饥荒。后来,这事果然在克劳狄执政期间发生了。
  • 圣经新译本 - 其中有一个名叫亚迦布的站起来,藉着圣灵指出天下将要有大饥荒;这事在革老丢时期果然发生了。
  • 中文标准译本 - 其中有一个名叫阿伽布斯的站起来,藉着圣灵指明普天下将有大饥荒。这事在凯撒 克劳迪时期果然发生了。
  • 现代标点和合本 - 内中有一位名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指明天下将有大饥荒;这事到克劳迪年间果然有了。
  • 和合本(拼音版) - 内中有一位名叫亚迦布,站起来,藉着圣灵指明天下将有大饥荒;这事到革老丢年间果然有了。
  • New International Version - One of them, named Agabus, stood up and through the Spirit predicted that a severe famine would spread over the entire Roman world. (This happened during the reign of Claudius.)
  • New International Reader's Version - One of them was named Agabus. He stood up and spoke through the Spirit. He said there would not be nearly enough food anywhere in the Roman world. This happened while Claudius was the emperor.
  • English Standard Version - And one of them named Agabus stood up and foretold by the Spirit that there would be a great famine over all the world (this took place in the days of Claudius).
  • New Living Translation - One of them named Agabus stood up in one of the meetings and predicted by the Spirit that a great famine was coming upon the entire Roman world. (This was fulfilled during the reign of Claudius.)
  • Christian Standard Bible - One of them, named Agabus, stood up and predicted by the Spirit that there would be a severe famine throughout the Roman world. This took place during the reign of Claudius.
  • New American Standard Bible - One of them, named Agabus, stood up and indicated by the Spirit that there would definitely be a severe famine all over the world. And this took place in the reign of Claudius.
  • New King James Version - Then one of them, named Agabus, stood up and showed by the Spirit that there was going to be a great famine throughout all the world, which also happened in the days of Claudius Caesar.
  • Amplified Bible - One of them named Agabus stood up and prophesied through the [Holy] Spirit that a severe famine would come on the entire world. And this did happen during the reign of Claudius.
  • American Standard Version - And there stood up one of them named Agabus, and signified by the Spirit that there should be a great famine over all the world: which came to pass in the days of Claudius.
  • King James Version - And there stood up one of them named Agabus, and signified by the Spirit that there should be great dearth throughout all the world: which came to pass in the days of Claudius Caesar.
  • New English Translation - One of them, named Agabus, got up and predicted by the Spirit that a severe famine was about to come over the whole inhabited world. (This took place during the reign of Claudius.)
  • World English Bible - One of them named Agabus stood up, and indicated by the Spirit that there should be a great famine all over the world, which also happened in the days of Claudius.
  • 新標點和合本 - 內中有一位,名叫亞迦布,站起來,藉着聖靈指明天下將有大饑荒。(這事到克勞第年間果然有了。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 內中有一位,名叫亞迦布,站起來,藉着聖靈指示普天下將有大饑荒;這事在克勞第年間果然實現了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 內中有一位,名叫亞迦布,站起來,藉着聖靈指示普天下將有大饑荒;這事在克勞第年間果然實現了。
  • 當代譯本 - 其中一位名叫亞迦布,他得到聖靈的啟示,站起來預言天下將有嚴重的饑荒。後來,這事果然在克勞狄執政期間發生了。
  • 聖經新譯本 - 其中有一個名叫亞迦布的站起來,藉著聖靈指出天下將要有大饑荒;這事在革老丟時期果然發生了。
  • 呂振中譯本 - 其中有一個、名叫 亞迦布 、站起來,藉着聖靈指明普天下必有大饑荒;這事在 革老丟 年間果然發生了。
  • 中文標準譯本 - 其中有一個名叫阿伽布斯的站起來,藉著聖靈指明普天下將有大饑荒。這事在凱撒 克勞迪時期果然發生了。
  • 現代標點和合本 - 內中有一位名叫亞迦布,站起來,藉著聖靈指明天下將有大饑荒;這事到克勞迪年間果然有了。
  • 文理和合譯本 - 中有亞迦布者、感於聖神而起、示天下將有大饑、至革老丟時、果應之、
  • 文理委辦譯本 - 中有一人名亞伽布、感於聖神、言天下將大饑、至革老丟 該撒時、果有之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 中有一人名 亞迦布 、感於聖神、起而言曰、天下將大饑、至 革老丟   該撒 時、果有之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其一名 亞迦布 者、起立、感於聖神、預示舉世將有大饑。此事後果見驗於 克老第 朝。
  • Nueva Versión Internacional - Uno de ellos, llamado Ágabo, se puso de pie y predijo por medio del Espíritu que iba a haber una gran hambre en todo el mundo, lo cual sucedió durante el reinado de Claudio.
  • 현대인의 성경 - 그들 중에 아가보라는 사람이 일어나서 성령님의 감동으로 온 세계에 큰 흉년이 들 것을 예언했는데 마침 글라우디오황제 때에 그 예언대로 흉년이 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • Восточный перевод - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из них, по имени Агав, встал и Духом предсказал, что по всей земле будет страшный голод, что и случилось во время правления Клавдия .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un d’eux, nommé Agabus, se leva et prédit sous l’inspiration de l’Esprit qu’une grande famine sévirait bientôt dans le monde entier . Elle eut lieu, en effet, sous le règne de l’empereur Claude .
  • リビングバイブル - その中の一人アガボが、ある集会の席上で、大ききんがローマ帝国全土に起こる、と聖霊によって預言しました。はたしてこの預言は、クラウデオの治世に現実となりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀναστὰς δὲ εἷς ἐξ αὐτῶν ὀνόματι Ἅγαβος ἐσήμανεν διὰ τοῦ πνεύματος λιμὸν μεγάλην μέλλειν ἔσεσθαι ἐφ’ ὅλην τὴν οἰκουμένην, ἥτις ἐγένετο ἐπὶ Κλαυδίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναστὰς δὲ εἷς ἐξ αὐτῶν ὀνόματι Ἅγαβος, ἐσήμανεν διὰ τοῦ Πνεύματος, λιμὸν μεγάλην μέλλειν ἔσεσθαι ἐφ’ ὅλην τὴν οἰκουμένην; ἥτις ἐγένετο ἐπὶ Κλαυδίου.
  • Nova Versão Internacional - Um deles, Ágabo, levantou-se e pelo Espírito predisse que uma grande fome sobreviria a todo o mundo romano, o que aconteceu durante o reinado de Cláudio.
  • Hoffnung für alle - Während des Gottesdienstes sagte einer von ihnen – er hieß Agabus – eine große Hungersnot voraus. Sie würde sich über das gesamte Reich erstrecken. So hatte es ihm der Heilige Geist gezeigt. Tatsächlich trat diese Hungersnot wenige Jahre später noch während der Regierungszeit von Kaiser Klaudius ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาคนหนึ่งชื่ออากาบัสยืนขึ้นพยากรณ์โดยพระวิญญาณว่าจะเกิดการกันดารอาหารอย่างรุนแรงทั่วจักรวรรดิโรมัน (เหตุการณ์ครั้งนี้เกิดขึ้นในสมัยของคลาวดิอัส)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หนึ่ง​ใน​จำนวน​นั้น​ชื่อ​อากาบัส ได้​ยืน​ขึ้น​พยากรณ์​ด้วย​พระ​วิญญาณ​ว่า ความ​อดอยาก​รุนแรง​จะ​เกิด​ขึ้น​ทั่ว​อาณาจักร​โรมัน และ​ความ​อดอยาก​นั้น​ก็​ได้​เกิด​ขึ้น​ใน​สมัย​จักรพรรดิ​คลาวดิอัส
  • Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 17:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:5 - Ê-li vâng lời Chúa Hằng Hữu, đi trú bên Suối Cơ-rít, về phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • 1 Các Vua 17:8 - Chúa Hằng Hữu lại bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
  • 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
  • 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
  • Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
  • Lu-ca 3:1 - Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La Mã Ti-be-rơ. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Ly-sa-nia cai trị xứ A-bi-len.
  • 2 Các Vua 8:1 - Ê-li-sê bảo người phụ nữ có con đã được ông cứu sống lại: “Bà nên đem gia đình đi một nơi khác, vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho nước Ít-ra-ên bị nạn đói trong bảy năm.”
  • 2 Các Vua 8:2 - Người phụ nữ vâng lời người của Đức Chúa Trời dạy, đem gia đình đến đất Phi-li-tin sống trong bảy năm.
  • Sáng Thế Ký 41:30 - Sau đó là bảy năm đói kém, mọi cảnh phồn thịnh trước kia của Ai Cập đều rơi vào quên lãng. Nạn đói sẽ làm cả xứ kiệt quệ.
  • Sáng Thế Ký 41:31 - Vì tai họa quá khủng khiếp, chẳng ai còn nhớ thời kỳ vàng son thịnh vượng nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:10 - Vài ngày sau, có một người tên A-ga-bút, một tiên tri từ Giu-đê xuống,
圣经
资源
计划
奉献