逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
- 新标点和合本 - 据我们的仇敌自己断定, 他们的磐石不如我们的磐石。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 甚至我们的仇敌都承认, 他们的磐石不如我们的磐石。
- 和合本2010(神版-简体) - 甚至我们的仇敌都承认, 他们的磐石不如我们的磐石。
- 当代译本 - 我们的敌人也承认他们的磐石不如我们的磐石。
- 圣经新译本 - 连我们的仇敌也自己断定, 他们的磐石不像我们的磐石。
- 中文标准译本 - 其实他们的磐石不如我们的磐石, 连我们的仇敌也认同这一点。
- 现代标点和合本 - 据我们的仇敌自己断定, 他们的磐石不如我们的磐石。
- 和合本(拼音版) - 据我们的仇敌自己断定, 他们的磐石不如我们的磐石。
- New International Version - For their rock is not like our Rock, as even our enemies concede.
- New International Reader's Version - Their rock is not like our Rock. Even our enemies know that.
- English Standard Version - For their rock is not as our Rock; our enemies are by themselves.
- New Living Translation - But the rock of our enemies is not like our Rock, as even they recognize.
- Christian Standard Bible - But their “rock” is not like our Rock, as even our enemies concede.
- New American Standard Bible - Indeed, their rock is not like our Rock; Even our enemies themselves judge this.
- New King James Version - For their rock is not like our Rock, Even our enemies themselves being judges.
- Amplified Bible - For their rock is not like our Rock, Even our enemies themselves judge this.
- American Standard Version - For their rock is not as our Rock, Even our enemies themselves being judges.
- King James Version - For their rock is not as our Rock, even our enemies themselves being judges.
- New English Translation - For our enemies’ rock is not like our Rock, as even our enemies concede.
- World English Bible - For their rock is not as our Rock, even our enemies themselves concede.
- 新標點和合本 - 據我們的仇敵自己斷定, 他們的磐石不如我們的磐石。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 甚至我們的仇敵都承認, 他們的磐石不如我們的磐石。
- 和合本2010(神版-繁體) - 甚至我們的仇敵都承認, 他們的磐石不如我們的磐石。
- 當代譯本 - 我們的敵人也承認他們的磐石不如我們的磐石。
- 聖經新譯本 - 連我們的仇敵也自己斷定, 他們的磐石不像我們的磐石。
- 呂振中譯本 - 連我們的仇敵自己也評判: 他們的磐石不如我們的磐石。
- 中文標準譯本 - 其實他們的磐石不如我們的磐石, 連我們的仇敵也認同這一點。
- 現代標點和合本 - 據我們的仇敵自己斷定, 他們的磐石不如我們的磐石。
- 文理和合譯本 - 敵之磐石、不如我之磐石、此敵自為證也、
- 文理委辦譯本 - 敵之上帝不如我之上帝、任敵裁斷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所敬之神、不如我天主、我敵亦能決其為然、
- Nueva Versión Internacional - Su roca no es como la nuestra. ¡Aun nuestros enemigos lo reconocen!
- 현대인의 성경 - 원수들의 신이 우리 하나님과 같지 않으니 그들도 이 사실을 인정하는구나.
- Новый Русский Перевод - Ведь их скала не такова, как наша Скала: сами наши враги – судьи в том .
- Восточный перевод - Ведь скала врагов не такова, как наша Скала: даже наши враги сами признают это.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь скала врагов не такова, как наша Скала: даже наши враги сами признают это.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь скала врагов не такова, как наша Скала: даже наши враги сами признают это.
- La Bible du Semeur 2015 - Car leur rocher n’est pas ╵comme notre rocher. Même nos ennemis ╵devront le reconnaître.
- リビングバイブル - この岩にまさる岩はどこにもない。 敵も、神々への祈りがむなしいことを知っている。
- Nova Versão Internacional - Pois a rocha deles não é como a nossa Rocha, com o que até mesmo os nossos inimigos concordam.
- Hoffnung für alle - Die Feinde wissen ganz genau, dass ihre Götter bei weitem nicht so mächtig sind wie euer Gott, der starke Fels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะศิลาของชนชาติอื่นๆ ไม่เหมือนพระศิลาของเรา แม้ศัตรูของเราก็ยอมรับเช่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะศิลาของพวกเขาไม่เป็นเช่นศิลาของพวกเรา แม้แต่พวกศัตรูเองก็ทราบดี
交叉引用
- Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
- Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
- Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
- E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
- E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
- E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
- Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
- E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
- Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
- Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
- 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
- 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.