Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • 新标点和合本 - 他曾住在荒凉城邑, 无人居住、将成乱堆的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他住在荒凉的城镇, 房屋无人居住, 成为废墟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他住在荒凉的城镇, 房屋无人居住, 成为废墟。
  • 当代译本 - 他活在毁灭的城邑, 住在被人废弃、 行将坍塌的房屋。
  • 圣经新译本 - 他住在被毁的城邑里, 住在没有人居住, 注定快要成为乱堆的房屋里。
  • 现代标点和合本 - 他曾住在荒凉城邑, 无人居住、将成乱堆的房屋。
  • 和合本(拼音版) - 他曾住在荒凉城邑, 无人居住将成乱堆的房屋。
  • New International Version - he will inhabit ruined towns and houses where no one lives, houses crumbling to rubble.
  • New International Reader's Version - They’ll live in towns that have been destroyed. They’ll live in houses where no one else lives. The houses will crumble to pieces.
  • English Standard Version - and has lived in desolate cities, in houses that none should inhabit, which were ready to become heaps of ruins;
  • New Living Translation - But their cities will be ruined. They will live in abandoned houses that are ready to tumble down.
  • Christian Standard Bible - he will dwell in ruined cities, in abandoned houses destined to become piles of rubble.
  • New American Standard Bible - He has lived in desolate cities, In houses no one would inhabit, Which are destined to become ruins.
  • New King James Version - He dwells in desolate cities, In houses which no one inhabits, Which are destined to become ruins.
  • Amplified Bible - And he has lived in desolate [God-forsaken] cities, In houses which no one should inhabit, Which were destined to become heaps [of ruins];
  • American Standard Version - And he hath dwelt in desolate cities, In houses which no man inhabited, Which were ready to become heaps;
  • King James Version - And he dwelleth in desolate cities, and in houses which no man inhabiteth, which are ready to become heaps.
  • New English Translation - he lived in ruined towns and in houses where no one lives, where they are ready to crumble into heaps.
  • World English Bible - He has lived in desolate cities, in houses which no one inhabited, which were ready to become heaps.
  • 新標點和合本 - 他曾住在荒涼城邑, 無人居住、將成亂堆的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他住在荒涼的城鎮, 房屋無人居住, 成為廢墟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他住在荒涼的城鎮, 房屋無人居住, 成為廢墟。
  • 當代譯本 - 他活在毀滅的城邑, 住在被人廢棄、 行將坍塌的房屋。
  • 聖經新譯本 - 他住在被毀的城邑裡, 住在沒有人居住, 注定快要成為亂堆的房屋裡。
  • 呂振中譯本 - 他曾住於被抹毁的城市, 人不該住的房屋, 就是註定成為土堆的。
  • 現代標點和合本 - 他曾住在荒涼城邑, 無人居住、將成亂堆的房屋。
  • 文理和合譯本 - 居於荒涼之邑、無人居處、將為邱墟之第、
  • 文理委辦譯本 - 荒敗之邑、彼來據之、零落之家、彼得處之、然轉瞬間、是邑是家、已變為瓦礫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所居之城邑、必將荒蕪、宅第必零落無人、成為瓦礫、
  • Nueva Versión Internacional - habitará en lugares desolados, en casas deshabitadas, en casas a punto de derrumbarse.
  • Новый Русский Перевод - он поселится в городах разоренных, в домах, в которых никто не живет, в домах, обреченных на разрушение.
  • Восточный перевод - он поселится в городах разорённых, в домах, в которых никто не живёт, в домах, обречённых на разрушение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он поселится в городах разорённых, в домах, в которых никто не живёт, в домах, обречённых на разрушение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он поселится в городах разорённых, в домах, в которых никто не живёт, в домах, обречённых на разрушение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il aura pour domicile ╵des villes dévastées, dans des maisons inhabitées, tombant en ruine.
  • Nova Versão Internacional - habitará em cidades prestes a arruinar-se, em casas inabitáveis, caindo aos pedaços.
  • Hoffnung für alle - aber er wird an verwüsteten Orten hausen, in halb zerfallenen Häusern, in denen es keiner mehr aushält, die bald nur noch Ruinen sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็จะอาศัยในเมืองที่ปรักหักพัง ในบ้านร้าง บ้านซึ่งกลายเป็นกองขยะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ได้​อาศัย​อยู่​ใน​เมือง​ร้าง ใน​บ้าน​ที่​ไม่​ควร​มี​ใคร​อาศัย​อยู่ ซึ่ง​กำลัง​จะ​พัง​ทลาย​ลง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
  • Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • 新标点和合本 - 他曾住在荒凉城邑, 无人居住、将成乱堆的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他住在荒凉的城镇, 房屋无人居住, 成为废墟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他住在荒凉的城镇, 房屋无人居住, 成为废墟。
  • 当代译本 - 他活在毁灭的城邑, 住在被人废弃、 行将坍塌的房屋。
  • 圣经新译本 - 他住在被毁的城邑里, 住在没有人居住, 注定快要成为乱堆的房屋里。
  • 现代标点和合本 - 他曾住在荒凉城邑, 无人居住、将成乱堆的房屋。
  • 和合本(拼音版) - 他曾住在荒凉城邑, 无人居住将成乱堆的房屋。
  • New International Version - he will inhabit ruined towns and houses where no one lives, houses crumbling to rubble.
  • New International Reader's Version - They’ll live in towns that have been destroyed. They’ll live in houses where no one else lives. The houses will crumble to pieces.
  • English Standard Version - and has lived in desolate cities, in houses that none should inhabit, which were ready to become heaps of ruins;
  • New Living Translation - But their cities will be ruined. They will live in abandoned houses that are ready to tumble down.
  • Christian Standard Bible - he will dwell in ruined cities, in abandoned houses destined to become piles of rubble.
  • New American Standard Bible - He has lived in desolate cities, In houses no one would inhabit, Which are destined to become ruins.
  • New King James Version - He dwells in desolate cities, In houses which no one inhabits, Which are destined to become ruins.
  • Amplified Bible - And he has lived in desolate [God-forsaken] cities, In houses which no one should inhabit, Which were destined to become heaps [of ruins];
  • American Standard Version - And he hath dwelt in desolate cities, In houses which no man inhabited, Which were ready to become heaps;
  • King James Version - And he dwelleth in desolate cities, and in houses which no man inhabiteth, which are ready to become heaps.
  • New English Translation - he lived in ruined towns and in houses where no one lives, where they are ready to crumble into heaps.
  • World English Bible - He has lived in desolate cities, in houses which no one inhabited, which were ready to become heaps.
  • 新標點和合本 - 他曾住在荒涼城邑, 無人居住、將成亂堆的房屋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他住在荒涼的城鎮, 房屋無人居住, 成為廢墟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他住在荒涼的城鎮, 房屋無人居住, 成為廢墟。
  • 當代譯本 - 他活在毀滅的城邑, 住在被人廢棄、 行將坍塌的房屋。
  • 聖經新譯本 - 他住在被毀的城邑裡, 住在沒有人居住, 注定快要成為亂堆的房屋裡。
  • 呂振中譯本 - 他曾住於被抹毁的城市, 人不該住的房屋, 就是註定成為土堆的。
  • 現代標點和合本 - 他曾住在荒涼城邑, 無人居住、將成亂堆的房屋。
  • 文理和合譯本 - 居於荒涼之邑、無人居處、將為邱墟之第、
  • 文理委辦譯本 - 荒敗之邑、彼來據之、零落之家、彼得處之、然轉瞬間、是邑是家、已變為瓦礫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所居之城邑、必將荒蕪、宅第必零落無人、成為瓦礫、
  • Nueva Versión Internacional - habitará en lugares desolados, en casas deshabitadas, en casas a punto de derrumbarse.
  • Новый Русский Перевод - он поселится в городах разоренных, в домах, в которых никто не живет, в домах, обреченных на разрушение.
  • Восточный перевод - он поселится в городах разорённых, в домах, в которых никто не живёт, в домах, обречённых на разрушение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он поселится в городах разорённых, в домах, в которых никто не живёт, в домах, обречённых на разрушение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он поселится в городах разорённых, в домах, в которых никто не живёт, в домах, обречённых на разрушение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il aura pour domicile ╵des villes dévastées, dans des maisons inhabitées, tombant en ruine.
  • Nova Versão Internacional - habitará em cidades prestes a arruinar-se, em casas inabitáveis, caindo aos pedaços.
  • Hoffnung für alle - aber er wird an verwüsteten Orten hausen, in halb zerfallenen Häusern, in denen es keiner mehr aushält, die bald nur noch Ruinen sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็จะอาศัยในเมืองที่ปรักหักพัง ในบ้านร้าง บ้านซึ่งกลายเป็นกองขยะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ได้​อาศัย​อยู่​ใน​เมือง​ร้าง ใน​บ้าน​ที่​ไม่​ควร​มี​ใคร​อาศัย​อยู่ ซึ่ง​กำลัง​จะ​พัง​ทลาย​ลง
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
  • Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
圣经
资源
计划
奉献