Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • 新标点和合本 - 他不用倚靠虚假欺哄自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要让他倚靠虚假,欺骗自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要让他倚靠虚假,欺骗自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 当代译本 - 他不可自欺,信靠虚空, 因为虚空必成为他的回报。
  • 圣经新译本 - 他不信靠虚假,自己欺骗自己, 因为虚假必成为他的报应。
  • 现代标点和合本 - 他不用倚靠虚假欺哄自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 和合本(拼音版) - 他不用倚靠虚假欺哄自己, 因虚假必成为他的报应。
  • New International Version - Let him not deceive himself by trusting what is worthless, for he will get nothing in return.
  • New International Reader's Version - Don’t let them fool themselves by trusting in what is worthless. They won’t get anything out of it.
  • English Standard Version - Let him not trust in emptiness, deceiving himself, for emptiness will be his payment.
  • New Living Translation - Let them no longer fool themselves by trusting in empty riches, for emptiness will be their only reward.
  • Christian Standard Bible - Let him not put trust in worthless things, being led astray, for what he gets in exchange will prove worthless.
  • New American Standard Bible - Let him not trust in emptiness, deceiving himself; For his reward will be emptiness.
  • New King James Version - Let him not trust in futile things, deceiving himself, For futility will be his reward.
  • Amplified Bible - Let him not trust in vanity (emptiness, futility) and be led astray; For emptiness will be his reward [for such living].
  • American Standard Version - Let him not trust in vanity, deceiving himself; For vanity shall be his recompense.
  • King James Version - Let not him that is deceived trust in vanity: for vanity shall be his recompence.
  • New English Translation - Let him not trust in what is worthless, deceiving himself; for worthlessness will be his reward.
  • World English Bible - Let him not trust in emptiness, deceiving himself; for emptiness will be his reward.
  • 新標點和合本 - 他不用倚靠虛假欺哄自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要讓他倚靠虛假,欺騙自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要讓他倚靠虛假,欺騙自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 當代譯本 - 他不可自欺,信靠虛空, 因為虛空必成為他的回報。
  • 聖經新譯本 - 他不信靠虛假,自己欺騙自己, 因為虛假必成為他的報應。
  • 呂振中譯本 - 他不可信靠虛假,而走迷了路, 因為虛假必成為他的報應。
  • 現代標點和合本 - 他不用倚靠虛假欺哄自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 文理和合譯本 - 彼勿恃虛偽以自欺、蓋虛偽必為其報、
  • 文理委辦譯本 - 莫信虛妄、恐為所惑、彼所得者、浮而不實。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 原不應倚恃虛妄、既迷惑、必受禍以為報、
  • Nueva Versión Internacional - Que no se engañe ni confíe en cosas vanas, porque nada obtendrá a cambio de ellas.
  • 현대인의 성경 - 그가 무가치한 것을 신뢰하여 자신을 속이지 못하게 하라. 무가치한 그것이 바로 그에게 돌아올 대가이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • Восточный перевод - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est dans la fausseté ╵qu’il a mis sa confiance. Mais il se trompe, ╵car il récoltera ╵la fausseté.
  • リビングバイブル - これ以上、むなしい富をあてにするな。 自分を欺いてはいけない。 金をあてにすれば、ほかに報いはないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Que ele não se iluda em confiar no que não tem valor, pois nada receberá como compensação.
  • Hoffnung für alle - Wenn er auf Werte vertraut, die nicht tragen, betrügt er sich selbst, nur Enttäuschung wird sein Lohn sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้เขาหลอกตัวเองโดยไว้วางใจสิ่งที่ไร้ค่า เพราะจะไม่ได้อะไรตอบแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​เขา​ไว้​วาง​ใจ​ใน​สิ่ง​ไร้​ค่า​ด้วย​การ​หลอก​ลวง​ตน​เอง เพราะ​เขา​จะ​ได้​รับ​ความ​ไร้​ค่า​เป็น​การ​ตอบ​แทน
交叉引用
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Ga-la-ti 6:3 - Người nào tự tôn tự đại, không chịu giúp đỡ anh chị em, là người vô dụng, chỉ tự lừa dối mà thôi.
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • 新标点和合本 - 他不用倚靠虚假欺哄自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要让他倚靠虚假,欺骗自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要让他倚靠虚假,欺骗自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 当代译本 - 他不可自欺,信靠虚空, 因为虚空必成为他的回报。
  • 圣经新译本 - 他不信靠虚假,自己欺骗自己, 因为虚假必成为他的报应。
  • 现代标点和合本 - 他不用倚靠虚假欺哄自己, 因虚假必成为他的报应。
  • 和合本(拼音版) - 他不用倚靠虚假欺哄自己, 因虚假必成为他的报应。
  • New International Version - Let him not deceive himself by trusting what is worthless, for he will get nothing in return.
  • New International Reader's Version - Don’t let them fool themselves by trusting in what is worthless. They won’t get anything out of it.
  • English Standard Version - Let him not trust in emptiness, deceiving himself, for emptiness will be his payment.
  • New Living Translation - Let them no longer fool themselves by trusting in empty riches, for emptiness will be their only reward.
  • Christian Standard Bible - Let him not put trust in worthless things, being led astray, for what he gets in exchange will prove worthless.
  • New American Standard Bible - Let him not trust in emptiness, deceiving himself; For his reward will be emptiness.
  • New King James Version - Let him not trust in futile things, deceiving himself, For futility will be his reward.
  • Amplified Bible - Let him not trust in vanity (emptiness, futility) and be led astray; For emptiness will be his reward [for such living].
  • American Standard Version - Let him not trust in vanity, deceiving himself; For vanity shall be his recompense.
  • King James Version - Let not him that is deceived trust in vanity: for vanity shall be his recompence.
  • New English Translation - Let him not trust in what is worthless, deceiving himself; for worthlessness will be his reward.
  • World English Bible - Let him not trust in emptiness, deceiving himself; for emptiness will be his reward.
  • 新標點和合本 - 他不用倚靠虛假欺哄自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要讓他倚靠虛假,欺騙自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要讓他倚靠虛假,欺騙自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 當代譯本 - 他不可自欺,信靠虛空, 因為虛空必成為他的回報。
  • 聖經新譯本 - 他不信靠虛假,自己欺騙自己, 因為虛假必成為他的報應。
  • 呂振中譯本 - 他不可信靠虛假,而走迷了路, 因為虛假必成為他的報應。
  • 現代標點和合本 - 他不用倚靠虛假欺哄自己, 因虛假必成為他的報應。
  • 文理和合譯本 - 彼勿恃虛偽以自欺、蓋虛偽必為其報、
  • 文理委辦譯本 - 莫信虛妄、恐為所惑、彼所得者、浮而不實。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 原不應倚恃虛妄、既迷惑、必受禍以為報、
  • Nueva Versión Internacional - Que no se engañe ni confíe en cosas vanas, porque nada obtendrá a cambio de ellas.
  • 현대인의 성경 - 그가 무가치한 것을 신뢰하여 자신을 속이지 못하게 하라. 무가치한 그것이 바로 그에게 돌아올 대가이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • Восточный перевод - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он не обманывается, полагаясь на пустоту, ведь пустота и будет ему воздаянием.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est dans la fausseté ╵qu’il a mis sa confiance. Mais il se trompe, ╵car il récoltera ╵la fausseté.
  • リビングバイブル - これ以上、むなしい富をあてにするな。 自分を欺いてはいけない。 金をあてにすれば、ほかに報いはないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Que ele não se iluda em confiar no que não tem valor, pois nada receberá como compensação.
  • Hoffnung für alle - Wenn er auf Werte vertraut, die nicht tragen, betrügt er sich selbst, nur Enttäuschung wird sein Lohn sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้เขาหลอกตัวเองโดยไว้วางใจสิ่งที่ไร้ค่า เพราะจะไม่ได้อะไรตอบแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​เขา​ไว้​วาง​ใจ​ใน​สิ่ง​ไร้​ค่า​ด้วย​การ​หลอก​ลวง​ตน​เอง เพราะ​เขา​จะ​ได้​รับ​ความ​ไร้​ค่า​เป็น​การ​ตอบ​แทน
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Ga-la-ti 6:3 - Người nào tự tôn tự đại, không chịu giúp đỡ anh chị em, là người vô dụng, chỉ tự lừa dối mà thôi.
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
圣经
资源
计划
奉献