Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为它与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为它与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 当代译本 - “求你们上来帮助我攻打基遍,因为这城已经与约书亚和以色列人缔结盟约。”
  • 圣经新译本 - “求你们上我这里来帮助我,我们好攻打基遍,因为基遍已经与约书亚和以色列人议和了。”
  • 中文标准译本 - “你们上我这里来帮助我吧,我们一起攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人讲和了。”
  • 现代标点和合本 - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 和合本(拼音版) - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人立了和约。”
  • New International Version - “Come up and help me attack Gibeon,” he said, “because it has made peace with Joshua and the Israelites.”
  • New International Reader's Version - “Come up and help me attack Gibeon,” he said. “Its people have made peace with Joshua and the Israelites.”
  • English Standard Version - “Come up to me and help me, and let us strike Gibeon. For it has made peace with Joshua and with the people of Israel.”
  • New Living Translation - “Come and help me destroy Gibeon,” he urged them, “for they have made peace with Joshua and the people of Israel.”
  • Christian Standard Bible - “Come up and help me. We will attack Gibeon, because they have made peace with Joshua and the Israelites.”
  • New American Standard Bible - “Come up to me and help me, and let’s attack Gibeon, for it has made peace with Joshua and with the sons of Israel.”
  • New King James Version - “Come up to me and help me, that we may attack Gibeon, for it has made peace with Joshua and with the children of Israel.”
  • Amplified Bible - “Come up to me and help me, and let us attack Gibeon [with a combined army], because it has made peace with Joshua and with the sons (people) of Israel.”
  • American Standard Version - Come up unto me, and help me, and let us smite Gibeon; for it hath made peace with Joshua and with the children of Israel.
  • King James Version - Come up unto me, and help me, that we may smite Gibeon: for it hath made peace with Joshua and with the children of Israel.
  • New English Translation - “Come to my aid so we can attack Gibeon, for it has made peace with Joshua and the Israelites.”
  • World English Bible - “Come up to me and help me. Let’s strike Gibeon; for they have made peace with Joshua and with the children of Israel.”
  • 新標點和合本 - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為他們與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為它與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為它與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 當代譯本 - 「求你們上來幫助我攻打基遍,因為這城已經與約書亞和以色列人締結盟約。」
  • 聖經新譯本 - “求你們上我這裡來幫助我,我們好攻打基遍,因為基遍已經與約書亞和以色列人議和了。”
  • 呂振中譯本 - 『求你們上我這裏來幫助我,我們好擊破 基遍 ,因為 基遍 跟 約書亞 和 以色列 人立了和約。』
  • 中文標準譯本 - 「你們上我這裡來幫助我吧,我們一起攻打基遍,因為他們與約書亞和以色列人講和了。」
  • 現代標點和合本 - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為他們與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 文理和合譯本 - 其來助我、以擊基遍、因其與約書亞及以色列人修好、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹咸至、助我擊基遍、蓋基遍人與約書亞以色列族修好。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求爾來助我、我儕可攻擊 基遍 、因與 約書亞 及 以色列 人立和約、
  • Nueva Versión Internacional - El mensaje decía: «Únanse a mí y conquistemos a Gabaón, porque ha hecho un tratado de ayuda mutua con Josué y los israelitas».
  • 현대인의 성경 - “올라와서 나를 좀 도와주시오. 우리가 기브온을 칩시다. 그들이 이스라엘 사람과 화친하였습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иисусом и израильтянами.
  • Восточный перевод - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иешуа и исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иешуа и исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иешуа и исроильтянами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venez me prêter main-forte pour attaquer Gabaon, puisque ses habitants ont conclu la paix avec Josué et les Israélites.
  • リビングバイブル - こう伝えました。「さあ、ギブオンを滅ぼすために手を貸してくれ。彼らはヨシュアやイスラエル人どもと和を講じたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Venham para cá e ajudem-me a atacar Gibeom, pois ela fez a paz com Josué e com os israelitas”.
  • Hoffnung für alle - »Die Leute von Gibeon haben mit Israel Frieden geschlossen. Kommt und helft mir, sie anzugreifen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โปรดมาช่วยเราโจมตีกิเบโอน เพราะพวกเขาได้ไปทำสัญญาไมตรีกับโยชูวาและชนอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ช่วย​ขึ้น​มา​หา​เรา​และ​ช่วย​เรา เรา​ไป​โจมตี​เมือง​กิเบโอน​กัน​เถิด เพราะ​เมือง​นั้น​มี​สันติภาพ​กับ​โยชูวา​และ​ชาว​อิสราเอล​แล้ว”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:23 - Một thời gian sau, một số người Do Thái bàn mưu sát hại Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:25 - Khoảng giữa đêm, nhân lúc tối trời, các tín hữu đặt ông vào chiếc thúng lớn rồi dòng xuống bên ngoài vách thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:26 - Sau-lơ về Giê-ru-sa-lem, cố gắng kết thân với các tín hữu, nhưng họ đều sợ ông, nghi ngờ ông không thật lòng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Giô-suê 10:1 - A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem khiếp sợ khi nghe Giô-suê chiếm và tiêu diệt A-hi, giết vua thành ấy như Giô-suê đã làm tại Giê-ri-cô, lại được tin Ga-ba-ôn đã kết hòa ước và đứng về phía Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为它与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为它与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 当代译本 - “求你们上来帮助我攻打基遍,因为这城已经与约书亚和以色列人缔结盟约。”
  • 圣经新译本 - “求你们上我这里来帮助我,我们好攻打基遍,因为基遍已经与约书亚和以色列人议和了。”
  • 中文标准译本 - “你们上我这里来帮助我吧,我们一起攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人讲和了。”
  • 现代标点和合本 - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人立了和约。”
  • 和合本(拼音版) - “求你们上来帮助我,我们好攻打基遍,因为他们与约书亚和以色列人立了和约。”
  • New International Version - “Come up and help me attack Gibeon,” he said, “because it has made peace with Joshua and the Israelites.”
  • New International Reader's Version - “Come up and help me attack Gibeon,” he said. “Its people have made peace with Joshua and the Israelites.”
  • English Standard Version - “Come up to me and help me, and let us strike Gibeon. For it has made peace with Joshua and with the people of Israel.”
  • New Living Translation - “Come and help me destroy Gibeon,” he urged them, “for they have made peace with Joshua and the people of Israel.”
  • Christian Standard Bible - “Come up and help me. We will attack Gibeon, because they have made peace with Joshua and the Israelites.”
  • New American Standard Bible - “Come up to me and help me, and let’s attack Gibeon, for it has made peace with Joshua and with the sons of Israel.”
  • New King James Version - “Come up to me and help me, that we may attack Gibeon, for it has made peace with Joshua and with the children of Israel.”
  • Amplified Bible - “Come up to me and help me, and let us attack Gibeon [with a combined army], because it has made peace with Joshua and with the sons (people) of Israel.”
  • American Standard Version - Come up unto me, and help me, and let us smite Gibeon; for it hath made peace with Joshua and with the children of Israel.
  • King James Version - Come up unto me, and help me, that we may smite Gibeon: for it hath made peace with Joshua and with the children of Israel.
  • New English Translation - “Come to my aid so we can attack Gibeon, for it has made peace with Joshua and the Israelites.”
  • World English Bible - “Come up to me and help me. Let’s strike Gibeon; for they have made peace with Joshua and with the children of Israel.”
  • 新標點和合本 - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為他們與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為它與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為它與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 當代譯本 - 「求你們上來幫助我攻打基遍,因為這城已經與約書亞和以色列人締結盟約。」
  • 聖經新譯本 - “求你們上我這裡來幫助我,我們好攻打基遍,因為基遍已經與約書亞和以色列人議和了。”
  • 呂振中譯本 - 『求你們上我這裏來幫助我,我們好擊破 基遍 ,因為 基遍 跟 約書亞 和 以色列 人立了和約。』
  • 中文標準譯本 - 「你們上我這裡來幫助我吧,我們一起攻打基遍,因為他們與約書亞和以色列人講和了。」
  • 現代標點和合本 - 「求你們上來幫助我,我們好攻打基遍,因為他們與約書亞和以色列人立了和約。」
  • 文理和合譯本 - 其來助我、以擊基遍、因其與約書亞及以色列人修好、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹咸至、助我擊基遍、蓋基遍人與約書亞以色列族修好。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求爾來助我、我儕可攻擊 基遍 、因與 約書亞 及 以色列 人立和約、
  • Nueva Versión Internacional - El mensaje decía: «Únanse a mí y conquistemos a Gabaón, porque ha hecho un tratado de ayuda mutua con Josué y los israelitas».
  • 현대인의 성경 - “올라와서 나를 좀 도와주시오. 우리가 기브온을 칩시다. 그들이 이스라엘 사람과 화친하였습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иисусом и израильтянами.
  • Восточный перевод - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иешуа и исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иешуа и исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Придите и помогите мне напасть на Гаваон, – говорил он, – потому что он заключил мир с Иешуа и исроильтянами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venez me prêter main-forte pour attaquer Gabaon, puisque ses habitants ont conclu la paix avec Josué et les Israélites.
  • リビングバイブル - こう伝えました。「さあ、ギブオンを滅ぼすために手を貸してくれ。彼らはヨシュアやイスラエル人どもと和を講じたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Venham para cá e ajudem-me a atacar Gibeom, pois ela fez a paz com Josué e com os israelitas”.
  • Hoffnung für alle - »Die Leute von Gibeon haben mit Israel Frieden geschlossen. Kommt und helft mir, sie anzugreifen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โปรดมาช่วยเราโจมตีกิเบโอน เพราะพวกเขาได้ไปทำสัญญาไมตรีกับโยชูวาและชนอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ช่วย​ขึ้น​มา​หา​เรา​และ​ช่วย​เรา เรา​ไป​โจมตี​เมือง​กิเบโอน​กัน​เถิด เพราะ​เมือง​นั้น​มี​สันติภาพ​กับ​โยชูวา​และ​ชาว​อิสราเอล​แล้ว”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:23 - Một thời gian sau, một số người Do Thái bàn mưu sát hại Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:24 - Họ sắp đặt người ngày đêm canh gác cổng thành để giết ông, nhưng Sau-lơ biết được âm mưu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:25 - Khoảng giữa đêm, nhân lúc tối trời, các tín hữu đặt ông vào chiếc thúng lớn rồi dòng xuống bên ngoài vách thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:26 - Sau-lơ về Giê-ru-sa-lem, cố gắng kết thân với các tín hữu, nhưng họ đều sợ ông, nghi ngờ ông không thật lòng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Giô-suê 10:1 - A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem khiếp sợ khi nghe Giô-suê chiếm và tiêu diệt A-hi, giết vua thành ấy như Giô-suê đã làm tại Giê-ri-cô, lại được tin Ga-ba-ôn đã kết hòa ước và đứng về phía Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
圣经
资源
计划
奉献