Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 新标点和合本 - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 你们每个人都必须孝敬父母,遵守我的安息日。我是你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 各人要孝敬父母,也要谨守我的安息日;我是耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - “你们每个人都要敬畏父母。你们要谨守我的安息日。我是耶和华你们的神。
  • 现代标点和合本 - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - “ ‘Each of you must respect your mother and father, and you must observe my Sabbaths. I am the Lord your God.
  • New International Reader's Version - “ ‘All of you must have respect for your mother and father. You must always keep my Sabbath days. I am the Lord your God.
  • English Standard Version - Every one of you shall revere his mother and his father, and you shall keep my Sabbaths: I am the Lord your God.
  • New Living Translation - “Each of you must show great respect for your mother and father, and you must always observe my Sabbath days of rest. I am the Lord your God.
  • The Message - “Every one of you must respect his mother and father. “Keep my Sabbaths. I am God, your God.
  • Christian Standard Bible - “Each of you is to respect his mother and father. You are to keep my Sabbaths; I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - Every one of you shall revere his mother and his father, and you shall keep My Sabbaths; I am the Lord your God.
  • New King James Version - ‘Every one of you shall revere his mother and his father, and keep My Sabbaths: I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - Each of you shall respect his mother and his father, and you shall keep My Sabbaths; I am the Lord your God.
  • American Standard Version - Ye shall fear every man his mother, and his father; and ye shall keep my sabbaths: I am Jehovah your God.
  • King James Version - Ye shall fear every man his mother, and his father, and keep my sabbaths: I am the Lord your God.
  • New English Translation - Each of you must respect his mother and his father, and you must keep my Sabbaths. I am the Lord your God.
  • World English Bible - “‘Each one of you shall respect his mother and his father. You shall keep my Sabbaths. I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 你們每個人都必須孝敬父母,遵守我的安息日。我是你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 各人要孝敬父母,也要謹守我的安息日;我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 你們各人都要孝敬自己的母親自己的父親;我的安息日你們務要守:我永恆主是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 「你們每個人都要敬畏父母。你們要謹守我的安息日。我是耶和華你們的神。
  • 現代標點和合本 - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 各宜敬畏父母、守我安息日、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 敬爾父母、守我安息日、我耶和華爾之上帝所命如此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹各人當敬畏父母、守我安息日、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - »Respeten todos ustedes a su madre y a su padre, y observen mis sábados. Yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 너희는 각자 자기 부모를 공경하고 내가 명령한 대로 안식일을 지켜라. 나는 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chacun de vous respecte l’autorité de sa mère et de son père, et observe les jours de repos que j’ai prescrits . Je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - 両親を尊敬し、安息日の定めを守りなさい。わたしはあなたがたの神、主だからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Respeite cada um de vocês a sua mãe e o seu pai e guarde os meus sábados. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
  • Hoffnung für alle - Jeder von euch soll seine Mutter und seinen Vater achten und den Sabbat als Ruhetag einhalten. Ich bin der Herr, euer Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าทุกคนจะต้องเคารพบิดามารดา และถือรักษาสะบาโตของเรา เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​เคารพ​มารดา​และ​บิดา​ของ​ตน และ​จง​ถือ​กฎ​วัน​สะบาโต เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Châm Ngôn 23:22 - Lắng tai nghe lời khuyên dạy của cha, khi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 新标点和合本 - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 你们每个人都必须孝敬父母,遵守我的安息日。我是你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 各人要孝敬父母,也要谨守我的安息日;我是耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - “你们每个人都要敬畏父母。你们要谨守我的安息日。我是耶和华你们的神。
  • 现代标点和合本 - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 你们各人都当孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - “ ‘Each of you must respect your mother and father, and you must observe my Sabbaths. I am the Lord your God.
  • New International Reader's Version - “ ‘All of you must have respect for your mother and father. You must always keep my Sabbath days. I am the Lord your God.
  • English Standard Version - Every one of you shall revere his mother and his father, and you shall keep my Sabbaths: I am the Lord your God.
  • New Living Translation - “Each of you must show great respect for your mother and father, and you must always observe my Sabbath days of rest. I am the Lord your God.
  • The Message - “Every one of you must respect his mother and father. “Keep my Sabbaths. I am God, your God.
  • Christian Standard Bible - “Each of you is to respect his mother and father. You are to keep my Sabbaths; I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - Every one of you shall revere his mother and his father, and you shall keep My Sabbaths; I am the Lord your God.
  • New King James Version - ‘Every one of you shall revere his mother and his father, and keep My Sabbaths: I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - Each of you shall respect his mother and his father, and you shall keep My Sabbaths; I am the Lord your God.
  • American Standard Version - Ye shall fear every man his mother, and his father; and ye shall keep my sabbaths: I am Jehovah your God.
  • King James Version - Ye shall fear every man his mother, and his father, and keep my sabbaths: I am the Lord your God.
  • New English Translation - Each of you must respect his mother and his father, and you must keep my Sabbaths. I am the Lord your God.
  • World English Bible - “‘Each one of you shall respect his mother and his father. You shall keep my Sabbaths. I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 你們每個人都必須孝敬父母,遵守我的安息日。我是你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 各人要孝敬父母,也要謹守我的安息日;我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 你們各人都要孝敬自己的母親自己的父親;我的安息日你們務要守:我永恆主是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 「你們每個人都要敬畏父母。你們要謹守我的安息日。我是耶和華你們的神。
  • 現代標點和合本 - 你們各人都當孝敬父母,也要守我的安息日。我是耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 各宜敬畏父母、守我安息日、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 敬爾父母、守我安息日、我耶和華爾之上帝所命如此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹各人當敬畏父母、守我安息日、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - »Respeten todos ustedes a su madre y a su padre, y observen mis sábados. Yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 너희는 각자 자기 부모를 공경하고 내가 명령한 대로 안식일을 지켜라. 나는 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почитайте мать и отца и храните Мои субботы. Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que chacun de vous respecte l’autorité de sa mère et de son père, et observe les jours de repos que j’ai prescrits . Je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - 両親を尊敬し、安息日の定めを守りなさい。わたしはあなたがたの神、主だからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Respeite cada um de vocês a sua mãe e o seu pai e guarde os meus sábados. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
  • Hoffnung für alle - Jeder von euch soll seine Mutter und seinen Vater achten und den Sabbat als Ruhetag einhalten. Ich bin der Herr, euer Gott!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าทุกคนจะต้องเคารพบิดามารดา และถือรักษาสะบาโตของเรา เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ทุก​คน​จง​เคารพ​มารดา​และ​บิดา​ของ​ตน และ​จง​ถือ​กฎ​วัน​สะบาโต เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
  • Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
  • Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Châm Ngôn 23:22 - Lắng tai nghe lời khuyên dạy của cha, khi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
圣经
资源
计划
奉献