逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không được thờ hình tượng, cũng không được đúc tượng các thần, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 新标点和合本 - 你们不可偏向虚无的神,也不可为自己铸造神像。我是耶和华你们的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不可转向虚无的神明,也不可为自己铸造神像。我是耶和华—你们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们不可转向虚无的神明,也不可为自己铸造神像。我是耶和华—你们的 神。
- 当代译本 - 不要祭拜虚无的神明,也不要为自己铸造神像。我是你们的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 你们不可转向偶像,也不可为自己铸造神像;我是耶和华你们的 神。
- 中文标准译本 - 你们不可转向无用的偶像,不可为自己铸造神像。我是耶和华你们的神。
- 现代标点和合本 - 你们不可偏向虚无的神,也不可为自己铸造神像。我是耶和华你们的神。
- 和合本(拼音版) - 你们不可偏向虚无的神,也不可为自己铸造神像。我是耶和华你们的上帝。
- New International Version - “ ‘Do not turn to idols or make metal gods for yourselves. I am the Lord your God.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not turn away from me to worship statues of gods. Do not make for yourselves metal statues of gods. I am the Lord your God.
- English Standard Version - Do not turn to idols or make for yourselves any gods of cast metal: I am the Lord your God.
- New Living Translation - “Do not put your trust in idols or make metal images of gods for yourselves. I am the Lord your God.
- The Message - “Don’t take up with no-god idols. Don’t make gods of cast metal. I am God, your God.
- Christian Standard Bible - Do not turn to worthless idols or make cast images of gods for yourselves; I am the Lord your God.
- New American Standard Bible - Do not turn to idols or make for yourselves cast metal gods; I am the Lord your God.
- New King James Version - ‘Do not turn to idols, nor make for yourselves molded gods: I am the Lord your God.
- Amplified Bible - Do not turn to idols or make for yourselves molten gods (images cast in metal); I am the Lord your God.
- American Standard Version - Turn ye not unto idols, nor make to yourselves molten gods: I am Jehovah your God.
- King James Version - Turn ye not unto idols, nor make to yourselves molten gods: I am the Lord your God.
- New English Translation - Do not turn to idols, and you must not make for yourselves gods of cast metal. I am the Lord your God.
- World English Bible - “‘Don’t turn to idols, nor make molten gods for yourselves. I am Yahweh your God.
- 新標點和合本 - 你們不可偏向虛無的神,也不可為自己鑄造神像。我是耶和華-你們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不可轉向虛無的神明,也不可為自己鑄造神像。我是耶和華-你們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們不可轉向虛無的神明,也不可為自己鑄造神像。我是耶和華—你們的 神。
- 當代譯本 - 不要祭拜虛無的神明,也不要為自己鑄造神像。我是你們的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 你們不可轉向偶像,也不可為自己鑄造神像;我是耶和華你們的 神。
- 呂振中譯本 - 你們不可偏向偶相,也不可為自己造鑄像的神;我永恆主是你們的上帝。
- 中文標準譯本 - 你們不可轉向無用的偶像,不可為自己鑄造神像。我是耶和華你們的神。
- 現代標點和合本 - 你們不可偏向虛無的神,也不可為自己鑄造神像。我是耶和華你們的神。
- 文理和合譯本 - 勿崇假神、勿鑄偶像、我乃耶和華、爾之上帝也、
- 文理委辦譯本 - 勿崇偶像、勿鑄上帝、我耶和華乃爾之上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋從偽神、毋鑄神像、我乃主爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - »No se vuelvan a los ídolos inútiles, ni se hagan dioses de metal fundido. Yo soy el Señor su Dios.
- 현대인의 성경 - “너희는 우상을 만들거나 섬기지 말아라. 나는 너희 하나님 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - Не обращайтесь к идолам и не отливайте себе богов из металла. Я – Господь, ваш Бог.
- Восточный перевод - Не обращайтесь к идолам и не отливайте себе богов из металла. Я – Вечный, ваш Бог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не обращайтесь к идолам и не отливайте себе богов из металла. Я – Вечный, ваш Бог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не обращайтесь к идолам и не отливайте себе богов из металла. Я – Вечный, ваш Бог.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne vous tournez pas vers les faux dieux , ne vous fabriquez pas d’idoles sous forme de statues en métal fondu . Je suis l’Eternel, votre Dieu.
- リビングバイブル - 偶像の神々を造ったり、拝んだりしてはならない。わたしはあなたがたの神、主である。
- Nova Versão Internacional - “Não se voltem para os ídolos nem façam para vocês deuses de metal. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
- Hoffnung für alle - Ihr sollt euch nicht mit anderen Göttern einlassen und euch keine Götzenstatuen anfertigen, denn ich bin der Herr, euer Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าหันไปหาหรือกราบไหว้รูปเคารพ หรือหล่อโลหะเป็นพระสำหรับเจ้า เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าหันไปเชื่อในรูปเคารพ หรือหล่อเทวรูปทั้งหลายให้พวกเจ้าเอง เราคือพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเจ้า
交叉引用
- A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
- Thi Thiên 96:5 - Thần của các dân khác chỉ là hình tượng, nhưng Chúa Hằng Hữu dựng nên các tầng trời.
- Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
- 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
- Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
- Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
- Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
- Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Xuất Ai Cập 34:17 - Các ngươi không được đúc thần tượng.
- Xuất Ai Cập 20:23 - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
- Lê-vi Ký 26:1 - “Không được làm thần tượng, cũng không được thờ tượng chạm, trụ thờ hay tượng đá. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.