逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi của những ai vâng phục Chúa sẽ hưởng được đất, và những ai yêu mến Ngài sẽ được an cư lạc nghiệp.
- 新标点和合本 - 他仆人的后裔要承受为业; 爱他名的人也要住在其中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他仆人的后裔要承受这地, 爱他名的人要住在其中。
- 和合本2010(神版-简体) - 他仆人的后裔要承受这地, 爱他名的人要住在其中。
- 当代译本 - 祂仆人的后裔要承受那地方为业, 凡爱祂名的人都要住在那里。
- 圣经新译本 - 他众仆人的后裔都必承受那地为业, 喜爱他名的人要住在其中。
- 中文标准译本 - 他仆人的后裔将以那地为继业, 爱他名的人将在其中安居。
- 现代标点和合本 - 他仆人的后裔要承受为业, 爱他名的人也要住在其中。
- 和合本(拼音版) - 他仆人的后裔要承受为业。 爱他名的人也要住在其中。
- New International Version - the children of his servants will inherit it, and those who love his name will dwell there.
- New International Reader's Version - The children of those who serve God will receive it. Those who love him will live there.
- English Standard Version - the offspring of his servants shall inherit it, and those who love his name shall dwell in it.
- New Living Translation - The descendants of those who obey him will inherit the land, and those who love him will live there in safety.
- The Message - No, the children of his servants will get it, The lovers of his name will live in it.
- Christian Standard Bible - The descendants of his servants will inherit it, and those who love his name will live in it.
- New American Standard Bible - The descendants of His servants will inherit it, And those who love His name will live in it.
- New King James Version - Also, the descendants of His servants shall inherit it, And those who love His name shall dwell in it.
- Amplified Bible - The descendants of His servants will inherit it, And those who love His name will dwell in it.
- American Standard Version - The seed also of his servants shall inherit it; And they that love his name shall dwell therein.
- King James Version - The seed also of his servants shall inherit it: and they that love his name shall dwell therein.
- New English Translation - The descendants of his servants will inherit it, and those who are loyal to him will live in it.
- World English Bible - The children also of his servants shall inherit it. Those who love his name shall dwell therein.
- 新標點和合本 - 他僕人的後裔要承受為業; 愛他名的人也要住在其中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他僕人的後裔要承受這地, 愛他名的人要住在其中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他僕人的後裔要承受這地, 愛他名的人要住在其中。
- 當代譯本 - 祂僕人的後裔要承受那地方為業, 凡愛祂名的人都要住在那裡。
- 聖經新譯本 - 他眾僕人的後裔都必承受那地為業, 喜愛他名的人要住在其中。
- 呂振中譯本 - 他僕人的後裔必承受為業; 愛他名的人必居於其中。
- 中文標準譯本 - 他僕人的後裔將以那地為繼業, 愛他名的人將在其中安居。
- 現代標點和合本 - 他僕人的後裔要承受為業, 愛他名的人也要住在其中。
- 文理和合譯本 - 其僕之裔嗣之、愛其名者、居於其中兮、
- 文理委辦譯本 - 厥僕之後、嗣業於斯土、敬愛上帝之人、咸居厥所兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之僕人之後裔、必皆承受、敬愛主名之人、皆得居其間、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必拯救 西溫 兮。重建 樹德 諸邑。俾其子民安居而樂業兮。
- Nueva Versión Internacional - La heredarán los hijos de sus siervos; la habitarán los que aman al Señor.
- 현대인의 성경 - 그들의 자녀들이 그 땅을 상속하고 하나님을 사랑하는 자들이 거기서 살리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Car Dieu viendra sauver ╵la ville de Sion ╵et il rebâtira ╵les cités de Juda. On y habitera, ╵on les possédera.
- リビングバイブル - 彼らの子孫はその地を受け継ぎ、 神を愛する人々は平穏無事に暮らします。
- Nova Versão Internacional - a descendência dos seus servos a herdará, e nela habitarão os que amam o seu nome.
- Hoffnung für alle - Denn Gott wird den Berg Zion befreien und die Städte in Juda wieder aufbauen. Sein Volk wird sich darin niederlassen und das Land erneut in Besitz nehmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของผู้รับใช้ของพระองค์จะได้รับดินแดนเป็นมรดก บรรดาผู้ที่รักพระนามของพระองค์จะอาศัยอยู่ที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาบุตรของผู้รับใช้ของพระองค์จะได้รับเป็นมรดก และบรรดาผู้รักพระนามของพระองค์จะอาศัยอยู่ที่นั่น
交叉引用
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
- Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
- Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
- Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”