逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi bàn tay người hung ác.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,求你救我脱离恶人的手, 脱离不义和残暴之人的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你救我脱离恶人的手, 脱离不义和残暴之人的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你救我脱离恶人的手, 脱离不义和残暴之人的手。
- 当代译本 - 我的上帝啊, 求你从恶人手中拯救我, 从邪恶、残暴之徒掌下拯救我。
- 圣经新译本 - 我的 神啊!求你救我脱离恶人的手, 脱离邪恶和残暴的人的掌握,
- 中文标准译本 - 我的神哪,求你挽救我脱离恶人的手, 脱离行事不义和苦毒之人的手;
- 现代标点和合本 - 我的神啊,求你救我脱离恶人的手, 脱离不义和残暴之人的手。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你救我脱离恶人的手, 脱离不义和残暴之人的手。
- New International Version - Deliver me, my God, from the hand of the wicked, from the grasp of those who are evil and cruel.
- New International Reader's Version - My God, save me from the power of sinners. Save me from the hands of those who are mean and evil.
- English Standard Version - Rescue me, O my God, from the hand of the wicked, from the grasp of the unjust and cruel man.
- New Living Translation - My God, rescue me from the power of the wicked, from the clutches of cruel oppressors.
- The Message - My God, free me from the grip of Wicked, from the clutch of Bad and Bully. You keep me going when times are tough— my bedrock, God, since my childhood. I’ve hung on you from the day of my birth, the day you took me from the cradle; I’ll never run out of praise. Many gasp in alarm when they see me, but you take me in stride.
- Christian Standard Bible - Deliver me, my God, from the power of the wicked, from the grasp of the unjust and oppressive.
- New American Standard Bible - Save me, my God, from the hand of the wicked, From the grasp of the wrongdoer and the ruthless,
- New King James Version - Deliver me, O my God, out of the hand of the wicked, Out of the hand of the unrighteous and cruel man.
- Amplified Bible - Rescue me, O my God, from the hand of the wicked (godless), From the grasp of the unrighteous and ruthless man.
- American Standard Version - Rescue me, O my God, out of the hand of the wicked, Out of the hand of the unrighteous and cruel man.
- King James Version - Deliver me, O my God, out of the hand of the wicked, out of the hand of the unrighteous and cruel man.
- New English Translation - My God, rescue me from the power of the wicked, from the hand of the cruel oppressor!
- World English Bible - Rescue me, my God, from the hand of the wicked, from the hand of the unrighteous and cruel man.
- 新標點和合本 - 我的神啊,求你救我脫離惡人的手, 脫離不義和殘暴之人的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你救我脫離惡人的手, 脫離不義和殘暴之人的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你救我脫離惡人的手, 脫離不義和殘暴之人的手。
- 當代譯本 - 我的上帝啊, 求你從惡人手中拯救我, 從邪惡、殘暴之徒掌下拯救我。
- 聖經新譯本 - 我的 神啊!求你救我脫離惡人的手, 脫離邪惡和殘暴的人的掌握,
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,解救我脫離惡人的手哦, 脫離不義和殘暴之人的掌握。
- 中文標準譯本 - 我的神哪,求你挽救我脫離惡人的手, 脫離行事不義和苦毒之人的手;
- 現代標點和合本 - 我的神啊,求你救我脫離惡人的手, 脫離不義和殘暴之人的手。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、援我於惡人之手、脫不義及強暴者之手兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、維彼世人、行惡事、恃強暴、求爾援我於其手兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主救我脫離惡人之手、從行不義與強橫人之掌中拯救我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主賜拯拔。脫我於醜類。
- Nueva Versión Internacional - Líbrame, Dios mío, de manos de los impíos, del poder de los malvados y violentos.
- 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 악하고 잔인한 자들의 손에서 나를 구하소서.
- Новый Русский Перевод - Он защитит страдальцев из народа, спасет сыновей нищих и сокрушит притеснителя.
- Восточный перевод - Он защитит страдальцев из народа, спасёт сыновей нищих и сокрушит притеснителя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он защитит страдальцев из народа, спасёт сыновей нищих и сокрушит притеснителя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он защитит страдальцев из народа, спасёт сыновей нищих и сокрушит притеснителя.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon Dieu, délivre-moi ╵des criminels, des gens iniques ╵et violents.
- リビングバイブル - ああ神よ、不正をする残忍な者どもの手から、 逃れさせてください。
- Nova Versão Internacional - Livra-me, ó meu Deus, das mãos dos ímpios, das garras dos perversos e cruéis.
- Hoffnung für alle - Mein Gott, die Gottlosen haben mich in ihrer Gewalt. Brutal, wie sie sind, schrecken sie vor keinem Unrecht zurück. Rette mich doch aus ihren Klauen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้พ้นจากมือของคนชั่ว พ้นจากเงื้อมมือของเหล่าคนโหดร้ายทารุณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากมือของคนชั่ว จากเงื้อมมือของคนไร้ความยุติธรรม และโหดร้าย
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
- 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
- 2 Sa-mu-ên 17:21 - Sau khi họ đi khỏi, hai người ở dưới giếng leo lên, đi báo tin cho Đa-vít, kể lại lời bàn của A-hi-tô-phe và nói: “Xin vua sang sông ngay.”
- 2 Sa-mu-ên 17:12 - Như thế, nếu biết được Đa-vít đang ở nơi nào, ta sẽ bủa vây tấn công, trùm kín đối phương như sương phủ đất và giết sạch không chừa một người.
- 2 Sa-mu-ên 17:13 - Nếu ông ấy rút vào một thành nào, đại quân Ít-ra-ên sẽ lấy dây thừng kéo đổ thành, đùa cả xuống thung lũng, không chừa một viên sỏi.”
- 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
- 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
- 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
- Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
- Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
- Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
- Thi Thiên 140:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin gìn giữ con khỏi tay người ác. Xin bảo vệ con khỏi bọn bạo tàn, là những người âm mưu chống lại con.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
- Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.