逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
- 新标点和合本 - 许多人以我为怪, 但你是我坚固的避难所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 许多人看我为异类, 但你是我坚固的避难所。
- 和合本2010(神版-简体) - 许多人看我为异类, 但你是我坚固的避难所。
- 当代译本 - 我的遭遇使许多人感到惊骇, 但你是我坚固的避难所。
- 圣经新译本 - 众人都以我为怪, 但你是我坚固的避难所。
- 中文标准译本 - 我在众人眼中成了某种恶兆, 但你是我坚固的避难所。
- 现代标点和合本 - 许多人以我为怪, 但你是我坚固的避难所。
- 和合本(拼音版) - 许多人以我为怪, 但你是我坚固的避难所。
- New International Version - I have become a sign to many; you are my strong refuge.
- New International Reader's Version - To many people I am an example of how much you care. You are my strong place of safety.
- English Standard Version - I have been as a portent to many, but you are my strong refuge.
- New Living Translation - My life is an example to many, because you have been my strength and protection.
- Christian Standard Bible - I am like a miraculous sign to many, and you are my strong refuge.
- New American Standard Bible - I have become a marvel to many, For You are my strong refuge.
- New King James Version - I have become as a wonder to many, But You are my strong refuge.
- Amplified Bible - I am as a wonder to many, For You are my strong refuge.
- American Standard Version - I am as a wonder unto many; But thou art my strong refuge.
- King James Version - I am as a wonder unto many; but thou art my strong refuge.
- New English Translation - Many are appalled when they see me, but you are my secure shelter.
- World English Bible - I am a marvel to many, but you are my strong refuge.
- 新標點和合本 - 許多人以我為怪, 但你是我堅固的避難所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 許多人看我為異類, 但你是我堅固的避難所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 許多人看我為異類, 但你是我堅固的避難所。
- 當代譯本 - 我的遭遇使許多人感到驚駭, 但你是我堅固的避難所。
- 聖經新譯本 - 眾人都以我為怪, 但你是我堅固的避難所。
- 呂振中譯本 - 許多人以我為怪異; 但你是我的避難所、 我的 力量。
- 中文標準譯本 - 我在眾人眼中成了某種惡兆, 但你是我堅固的避難所。
- 現代標點和合本 - 許多人以我為怪, 但你是我堅固的避難所。
- 文理和合譯本 - 爾為我堅固之避所、視我為異者眾兮、
- 文理委辦譯本 - 彼眾人兮、見余而駭、爾範衛予、繄惟爾是賴兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為眾人所奇異、惟主乃作我堅固避難之所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 笑罵由世人。造次必於是。
- Nueva Versión Internacional - Para muchos, soy motivo de asombro, pero tú eres mi refugio inconmovible.
- 현대인의 성경 - 주께서 나의 든든한 피난처가 되셨으므로 내가 많은 사람들에게 경이적인 존재가 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - В дни его будет процветать праведник, и благоденствие не прекратится, пока не исчезнет луна.
- Восточный перевод - В дни его будет процветать праведник, и благоденствие не прекратится, пока не исчезнет луна.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В дни его будет процветать праведник, и благоденствие не прекратится, пока не исчезнет луна.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В дни его будет процветать праведник, и благоденствие не прекратится, пока не исчезнет луна.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour beaucoup, je suis un prodige, et toi, tu es pour moi ╵un abri fortifié.
- リビングバイブル - あなたの強力な守りのおかげで、 私は人々が目をみはるほどの成功を収めたのです。
- Nova Versão Internacional - Tornei-me um exemplo para muitos, porque tu és o meu refúgio seguro.
- Hoffnung für alle - Viele, die meine Not sahen, mussten denken: Gott hat ihn verworfen! Aber du hast dich als machtvoller Beschützer erwiesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนมากมายประหลาดใจเกี่ยวกับข้าพระองค์ แต่พระองค์ทรงเป็นที่ลี้ภัยอันแข็งแกร่งของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทำให้คนจำนวนมากทึ่งได้ ก็เป็นเพราะพระองค์ผู้เป็นที่พึ่งพิงอันแข็งแกร่งของข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
- 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
- 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
- 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
- Xa-cha-ri 3:6 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu chỉ thị cho Giô-sua:
- Thi Thiên 61:3 - Chúa vốn là nơi con trú ẩn, là tháp kiên cố náu nương, khỏi quân thù.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
- Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.