Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 知道向你欢呼的,那民是有福的! 耶和华啊,他们在你脸上的光里行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 知道向你欢呼的,那民有福了! 耶和华啊,他们要行走在你脸的光中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 知道向你欢呼的,那民有福了! 耶和华啊,他们要行走在你脸的光中。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 懂得向你欢呼的人有福了, 他们走在你的荣光之中。
  • 圣经新译本 - 晓得向你欢呼的人民是有福的, 耶和华啊!他们在你的脸光中行走。
  • 中文标准译本 - 懂得向你欢呼的,那民是蒙福的! 耶和华啊,他们在你容光中行走!
  • 现代标点和合本 - 知道向你欢呼的,那民是有福的! 耶和华啊,他们在你脸上的光里行走。
  • 和合本(拼音版) - 知道向你欢呼的,那民是有福的, 耶和华啊,他们在你脸上的光里行走。
  • New International Version - Blessed are those who have learned to acclaim you, who walk in the light of your presence, Lord.
  • New International Reader's Version - Blessed are those who have learned to shout praise to you. Lord, they live in the light of your kindness.
  • English Standard Version - Blessed are the people who know the festal shout, who walk, O Lord, in the light of your face,
  • New Living Translation - Happy are those who hear the joyful call to worship, for they will walk in the light of your presence, Lord.
  • Christian Standard Bible - Happy are the people who know the joyful shout; Lord, they walk in the light from your face.
  • New American Standard Bible - Blessed are the people who know the joyful sound! Lord, they walk in the light of Your face.
  • New King James Version - Blessed are the people who know the joyful sound! They walk, O Lord, in the light of Your countenance.
  • Amplified Bible - Blessed and happy are the people who know the joyful sound [of the trumpet’s blast]! They walk, O Lord, in the light and favor of Your countenance!
  • American Standard Version - Blessed is the people that know the joyful sound: They walk, O Jehovah, in the light of thy countenance.
  • King James Version - Blessed is the people that know the joyful sound: they shall walk, O Lord, in the light of thy countenance.
  • New English Translation - How blessed are the people who worship you! O Lord, they experience your favor.
  • World English Bible - Blessed are the people who learn to acclaim you. They walk in the light of your presence, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 知道向你歡呼的,那民是有福的! 耶和華啊,他們在你臉上的光裏行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 知道向你歡呼的,那民有福了! 耶和華啊,他們要行走在你臉的光中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 知道向你歡呼的,那民有福了! 耶和華啊,他們要行走在你臉的光中。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 懂得向你歡呼的人有福了, 他們走在你的榮光之中。
  • 聖經新譯本 - 曉得向你歡呼的人民是有福的, 耶和華啊!他們在你的臉光中行走。
  • 呂振中譯本 - 曉得歡呼頌讚的、那人民有福啊! 永恆主啊,他們是 那靠着你聖容的光來行走的,
  • 中文標準譯本 - 懂得向你歡呼的,那民是蒙福的! 耶和華啊,他們在你容光中行走!
  • 現代標點和合本 - 知道向你歡呼的,那民是有福的! 耶和華啊,他們在你臉上的光裡行走。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、得聞歡呼之聲、行於爾容光者、斯民其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 知此為嘉音、必蒙綏祉、耶和華色相光華、恆普照之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 知向主歡呼者、斯民有福、主歟、彼皆得行於主面之榮光中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正直與公平。實為御座址。信義與仁愛。充主之前騎。
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos los que saben aclamarte, Señor, y caminan a la luz de tu presencia;
  • 현대인의 성경 - 즐거운 노래로 주를 찬양하며 주의 빛 가운데 사는 자는 복이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие .
  • Восточный перевод - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les assises de ton trône ╵sont justice et droit. L’amour et la vérité ╵marchent devant toi.
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o povo que aprendeu a aclamar-te, Senhor, e que anda na luz da tua presença!
  • Hoffnung für alle - Gerechtigkeit und Recht sind die Säulen deiner Herrschaft; alles, was du tust, zeigt deine Liebe und Treue.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ความสุขมีแก่บรรดาผู้ที่รู้จักโห่ร้องสรรเสริญพระองค์ คือผู้ที่เดินในความสว่างต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ที่​รู้จัก​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ก็​เป็น​สุข โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​สว่าง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 知道向你欢呼的,那民是有福的! 耶和华啊,他们在你脸上的光里行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 知道向你欢呼的,那民有福了! 耶和华啊,他们要行走在你脸的光中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 知道向你欢呼的,那民有福了! 耶和华啊,他们要行走在你脸的光中。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 懂得向你欢呼的人有福了, 他们走在你的荣光之中。
  • 圣经新译本 - 晓得向你欢呼的人民是有福的, 耶和华啊!他们在你的脸光中行走。
  • 中文标准译本 - 懂得向你欢呼的,那民是蒙福的! 耶和华啊,他们在你容光中行走!
  • 现代标点和合本 - 知道向你欢呼的,那民是有福的! 耶和华啊,他们在你脸上的光里行走。
  • 和合本(拼音版) - 知道向你欢呼的,那民是有福的, 耶和华啊,他们在你脸上的光里行走。
  • New International Version - Blessed are those who have learned to acclaim you, who walk in the light of your presence, Lord.
  • New International Reader's Version - Blessed are those who have learned to shout praise to you. Lord, they live in the light of your kindness.
  • English Standard Version - Blessed are the people who know the festal shout, who walk, O Lord, in the light of your face,
  • New Living Translation - Happy are those who hear the joyful call to worship, for they will walk in the light of your presence, Lord.
  • Christian Standard Bible - Happy are the people who know the joyful shout; Lord, they walk in the light from your face.
  • New American Standard Bible - Blessed are the people who know the joyful sound! Lord, they walk in the light of Your face.
  • New King James Version - Blessed are the people who know the joyful sound! They walk, O Lord, in the light of Your countenance.
  • Amplified Bible - Blessed and happy are the people who know the joyful sound [of the trumpet’s blast]! They walk, O Lord, in the light and favor of Your countenance!
  • American Standard Version - Blessed is the people that know the joyful sound: They walk, O Jehovah, in the light of thy countenance.
  • King James Version - Blessed is the people that know the joyful sound: they shall walk, O Lord, in the light of thy countenance.
  • New English Translation - How blessed are the people who worship you! O Lord, they experience your favor.
  • World English Bible - Blessed are the people who learn to acclaim you. They walk in the light of your presence, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 知道向你歡呼的,那民是有福的! 耶和華啊,他們在你臉上的光裏行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 知道向你歡呼的,那民有福了! 耶和華啊,他們要行走在你臉的光中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 知道向你歡呼的,那民有福了! 耶和華啊,他們要行走在你臉的光中。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 懂得向你歡呼的人有福了, 他們走在你的榮光之中。
  • 聖經新譯本 - 曉得向你歡呼的人民是有福的, 耶和華啊!他們在你的臉光中行走。
  • 呂振中譯本 - 曉得歡呼頌讚的、那人民有福啊! 永恆主啊,他們是 那靠着你聖容的光來行走的,
  • 中文標準譯本 - 懂得向你歡呼的,那民是蒙福的! 耶和華啊,他們在你容光中行走!
  • 現代標點和合本 - 知道向你歡呼的,那民是有福的! 耶和華啊,他們在你臉上的光裡行走。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、得聞歡呼之聲、行於爾容光者、斯民其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 知此為嘉音、必蒙綏祉、耶和華色相光華、恆普照之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 知向主歡呼者、斯民有福、主歟、彼皆得行於主面之榮光中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正直與公平。實為御座址。信義與仁愛。充主之前騎。
  • Nueva Versión Internacional - Dichosos los que saben aclamarte, Señor, y caminan a la luz de tu presencia;
  • 현대인의 성경 - 즐거운 노래로 주를 찬양하며 주의 빛 가운데 사는 자는 복이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие .
  • Восточный перевод - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возвесели нас за дни, когда Ты наказывал нас, и за годы, в которые мы испытывали бедствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les assises de ton trône ╵sont justice et droit. L’amour et la vérité ╵marchent devant toi.
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o povo que aprendeu a aclamar-te, Senhor, e que anda na luz da tua presença!
  • Hoffnung für alle - Gerechtigkeit und Recht sind die Säulen deiner Herrschaft; alles, was du tust, zeigt deine Liebe und Treue.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ความสุขมีแก่บรรดาผู้ที่รู้จักโห่ร้องสรรเสริญพระองค์ คือผู้ที่เดินในความสว่างต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ที่​รู้จัก​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ก็​เป็น​สุข โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​สว่าง​ของ​พระ​องค์
  • Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Y-sai 2:5 - Hãy đến, hỡi con cháu Gia-cốp, chúng ta bước đi trong ánh sáng của Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
圣经
资源
计划
奉献