逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 甚至众人都希奇;因为看见哑巴说话,残疾的痊愈,瘸子行走,瞎子看见,他们就归荣耀给以色列的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是众人都惊讶,因为看见聋哑的说话,肢残的痊愈,瘸子行走,盲人看见,他们就归荣耀给以色列的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是众人都惊讶,因为看见聋哑的说话,肢残的痊愈,瘸子行走,盲人看见,他们就归荣耀给以色列的 神。
- 当代译本 - 众人看见哑巴说话,残疾的复原,瘸腿的走路,瞎眼的看见,都很惊奇,就赞美以色列的上帝。
- 圣经新译本 - 群众看见哑巴说话,残废的复原,瘸腿的行走,瞎眼的看见,就十分惊奇,于是颂赞以色列的 神。
- 中文标准译本 - 结果众人看见聋哑的说话,残疾的康复,瘸腿的行走,瞎眼的看见,都感到惊奇,就荣耀以色列的神。
- 现代标点和合本 - 甚至众人都稀奇,因为看见哑巴说话、残疾的痊愈、瘸子行走、瞎子看见,他们就归荣耀给以色列的神。
- 和合本(拼音版) - 甚至众人都希奇,因为看见哑巴说话,残疾的痊愈,瘸子行走,瞎子看见,他们就归荣耀给以色列的上帝。
- New International Version - The people were amazed when they saw the mute speaking, the crippled made well, the lame walking and the blind seeing. And they praised the God of Israel.
- New International Reader's Version - The people were amazed. Those who could not speak were speaking. The disabled were made well. Those not able to walk were walking. Those who were blind could see. So the people praised the God of Israel.
- English Standard Version - so that the crowd wondered, when they saw the mute speaking, the crippled healthy, the lame walking, and the blind seeing. And they glorified the God of Israel.
- New Living Translation - The crowd was amazed! Those who hadn’t been able to speak were talking, the crippled were made well, the lame were walking, and the blind could see again! And they praised the God of Israel.
- Christian Standard Bible - So the crowd was amazed when they saw those unable to speak talking, the crippled restored, the lame walking, and the blind seeing, and they gave glory to the God of Israel.
- New American Standard Bible - So the crowd was astonished as they saw those who were unable to speak talking, those with impaired limbs restored, those who were limping walking around, and those who were blind seeing; and they glorified the God of Israel.
- New King James Version - So the multitude marveled when they saw the mute speaking, the maimed made whole, the lame walking, and the blind seeing; and they glorified the God of Israel.
- Amplified Bible - So the crowd was amazed when they saw the mute speaking, the crippled restored, the lame walking, and the blind seeing; and they praised and glorified the God of Israel.
- American Standard Version - insomuch that the multitude wondered, when they saw the dumb speaking, the maimed whole, and the lame walking, and the blind seeing: and they glorified the God of Israel.
- King James Version - Insomuch that the multitude wondered, when they saw the dumb to speak, the maimed to be whole, the lame to walk, and the blind to see: and they glorified the God of Israel.
- New English Translation - As a result, the crowd was amazed when they saw the mute speaking, the crippled healthy, the lame walking, and the blind seeing, and they praised the God of Israel.
- World English Bible - so that the multitude wondered when they saw the mute speaking, the injured healed, the lame walking, and the blind seeing—and they glorified the God of Israel.
- 新標點和合本 - 甚至眾人都希奇;因為看見啞巴說話,殘疾的痊癒,瘸子行走,瞎子看見,他們就歸榮耀給以色列的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是眾人都驚訝,因為看見聾啞的說話,肢殘的痊癒,瘸子行走,盲人看見,他們就歸榮耀給以色列的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是眾人都驚訝,因為看見聾啞的說話,肢殘的痊癒,瘸子行走,盲人看見,他們就歸榮耀給以色列的 神。
- 當代譯本 - 眾人看見啞巴說話,殘疾的復原,瘸腿的走路,瞎眼的看見,都很驚奇,就讚美以色列的上帝。
- 聖經新譯本 - 群眾看見啞巴說話,殘廢的復原,瘸腿的行走,瞎眼的看見,就十分驚奇,於是頌讚以色列的 神。
- 呂振中譯本 - 以致那羣人看見了啞巴能說話,殘廢的康健,瘸子能走路,瞎子能看見,都希奇,將榮耀歸與 以色列 的上帝。
- 中文標準譯本 - 結果眾人看見聾啞的說話,殘疾的康復,瘸腿的行走,瞎眼的看見,都感到驚奇,就榮耀以色列的神。
- 現代標點和合本 - 甚至眾人都稀奇,因為看見啞巴說話、殘疾的痊癒、瘸子行走、瞎子看見,他們就歸榮耀給以色列的神。
- 文理和合譯本 - 眾見瘖者言、殘者痊、跛者行、瞽者明、則奇之、歸榮以色列之上帝、○
- 文理委辦譯本 - 眾見瘖者言、殘缺者痊、跛者行、瞽者明、則奇之、歸榮以色列上帝、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾見瘖者言、殘疾者痊、跛者行、瞽者明、甚奇之、而歸榮於 以色列 之天主、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾見瘖者言、殘者全、跛者行、瞽者明、乃翕然嘆服、而歸榮於 義塞 之天主。
- Nueva Versión Internacional - La gente se asombraba al ver a los mudos hablar, a los lisiados recobrar la salud, a los cojos andar y a los ciegos ver. Y alababan al Dios de Israel.
- 현대인의 성경 - 벙어리가 말하고 절뚝발이가 성해지고 앉은뱅이가 걷고 소경이 눈을 뜨는 것을 보고 사람들은 놀라 이스라엘의 하나님을 찬양하였다.
- Новый Русский Перевод - Люди удивлялись и славили Бога Израиля, когда видели немых говорящими, калек здоровыми, хромых ходящими и слепых зрячими. ( Мк. 8:1-10 )
- Восточный перевод - Люди удивлялись, когда видели немых говорящими, калек здоровыми, хромых ходящими и слепых зрячими, и славили Бога Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди удивлялись, когда видели немых говорящими, калек здоровыми, хромых ходящими и слепых зрячими, и славили Бога Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди удивлялись, когда видели немых говорящими, калек здоровыми, хромых ходящими и слепых зрячими, и славили Бога Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - La foule s’émerveillait de voir les sourds-muets parler, les estropiés reprendre l’usage de leurs membres, les paralysés marcher, les aveugles recouvrer la vue, et tous se mirent à chanter la gloire du Dieu d’Israël.
- リビングバイブル - なんという驚くべき光景でしょう。口のきけなかった者が興奮して話しだし、歩けなかった者が歩きだし、盲人が見えるようになったのです。人々は驚き、心からイスラエルの神をほめたたえました。
- Nestle Aland 28 - ὥστε τὸν ὄχλον θαυμάσαι βλέποντας κωφοὺς λαλοῦντας, κυλλοὺς ὑγιεῖς καὶ χωλοὺς περιπατοῦντας καὶ τυφλοὺς βλέποντας· καὶ ἐδόξασαν τὸν θεὸν Ἰσραήλ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε τὸν ὄχλον θαυμάσαι, βλέποντας κωφοὺς λαλοῦντας, κυλλοὺς ὑγιεῖς, καὶ χωλοὺς περιπατοῦντας, καὶ τυφλοὺς βλέποντας; καὶ ἐδόξασαν τὸν Θεὸν Ἰσραήλ.
- Nova Versão Internacional - O povo ficou admirado quando viu os mudos falando, os mancos curados, os aleijados andando e os cegos vendo. E louvaram o Deus de Israel.
- Hoffnung für alle - Die Menschen konnten es kaum fassen, als sie sahen, dass Stumme zu reden begannen, Verkrüppelte gesund wurden, Gelähmte umhergingen und Blinde sehen konnten. Und sie lobten den Gott Israels. ( Markus 8,1‒10 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนล้วนประหลาดใจเมื่อเห็นคนใบ้พูดได้ คนพิการหายเป็นปกติ คนง่อยเดินได้ และคนตาบอดมองเห็น เขาทั้งหลายพากันสรรเสริญพระเจ้าแห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูงชนพากันอัศจรรย์ใจเมื่อเห็นคนใบ้พูดได้ คนพิการหายเป็นปกติ คนง่อยเดินได้ คนตาบอดมองเห็น และเขาเหล่านั้นก็สรรเสริญพระเจ้าของอิสราเอล
交叉引用
- Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
- Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
- Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
- Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
- Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
- Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
- Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
- Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
- Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
- Ma-thi-ơ 21:14 - Lúc ấy, những người mù lòa, què quặt kéo nhau đến với Chúa trong Đền Thờ và được chữa lành.
- Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:2 - Tại Cửa Đẹp của Đền Thờ, có một anh bị liệt chân từ lúc mới sinh, hằng ngày nhờ người khiêng đến để xin tiền những người vào Đền Thờ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:3 - Anh liệt chân trông thấy Phi-e-rơ và Giăng sắp bước vào trong, liền ngửa tay xin bố thí.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:4 - Phi-e-rơ và Giăng nhìn thẳng mặt anh, rồi Phi-e-rơ nói: “Anh nhìn chúng tôi đây!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:5 - Người liệt chân ngó chăm hai ông, mong sẽ được ít tiền bố thí.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
- Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
- Ma-thi-ơ 18:8 - Vậy nếu tay hay chân xui các con phạm tội, hãy cắt bỏ nó đi! Thà què cụt mà vào cõi sống còn hơn lành lặn mà bị quăng vào lửa đời đời.
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
- Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.